Colotis evagore

Colotis evagore
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Pieridae
Chi (genus)Colotis
Loài (species)C. evagore
Danh pháp hai phần
Colotis evagore
(Klug, 1829)[1]
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Pontia evagore Klug, 1829
  • Teracolus saxeus Swinhoe, 1884
  • Anthocharis antigone Boisduval, 1836
  • Anthocharis phlegetonia Boisduval, 1836
  • Anthocharis delphine Boisduval, 1836
  • Anthocharis eione Boisduval, 1836
  • Anthocharis isaura Lucas, 1852
  • Anthocharis heuglini Felder and Felder, 1859
  • Anthopsyche demagore Felder and Felder, 1865
  • Teracolus interruptus Butler, 1872
  • Teracolus flaminia Butler, 1876
  • Teracolus lycoris Butler, 1876
  • Teracolus lyaeus Butler, 1876
  • Teracolus friga Butler, 1876
  • Teracolus galathinus Butler, 1876
  • Teracolus glycera Butler, 1876
  • Teracolus lucullus Butler, 1876
  • Teracolus gelasinus Butler, 1876
  • Callosune pseudetrida Westwood, 1881
  • Callosune ramaquabana Westwood, 1881
  • Teracolus coniger Butler, 1882
  • Teracolus minans Butler, 1882
  • Teracolus xanthus Swinhoe, 1884
  • Teracolus jamesi Butler, 1886
  • Teracolus comptus Butler, 1888
  • Teracolus bifasciatus Sharpe, 1890
  • Teracolus emini Butler, 1891
  • Teracolus metagone Holland, 1896
  • Colotis antigone antigone f. contrasta Talbot, 1939
  • Colotis antigone antigone f. decolor Talbot, 1939
  • Colotis antigone antigone f. luvua Talbot, 1939
  • Colotis antigone antigone f. bianca Talbot, 1939
  • Colotis antigone antigone f. wa Talbot, 1939
  • Colotis antigone antigone f. xanthotes Talbot, 1939
  • Colotis evagore antigone f. nuba Talbot, 1942
  • Colotis evagore antigone f. muansa Talbot, 1942
  • Colotis evagore antigone f. mashona Talbot, 1942
  • Colotis evagore antigone f. cataracta Talbot, 1942
  • Colotis evagore antigone f. arenosa Talbot, 1942
  • Colotis evagore f. polynices Stoneham, 1957
  • Teracolus niveus Butler, 1881
  • Teracolus candidus Butler, 1881
  • Anthocharis nouna Lucas, 1849

Colotis evagore là một loài bướm thuộc họ Pieridae. Nó được tìm thấy ở những khu vực khô của vùng nhiệt đới châu Phi, bắc châu Phi, miền nam Tây Ban Nha, và tây nam Ả Rập.[1]

Sải cánh dài 28–35 mm ở con đực và 28–38 mm ở con cái. Con trưởng thành bay từ tháng 2 đến tháng 8 tùy theo dải phân bố.[2]

Ấu trùng ăn Maerua, CapparisCadaba species.[2]

Phụ loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Loài này gồm các phụ loài sau:[1]

  • Colotis evagore evagore Klug, 1829 – Small Orange Tip
  • Colotis evagore nouna Lucas, 1849
  • Colotis evagore antigone Boisduval, 1836
  • Colotis evagore niveus Butler, 1881

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c Colotis, funet.fi
  2. ^ a b Woodhall, S. Field Guide to Butterflies of South Africa, Cape Town:Struik Publishers, 2005.


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Hướng dẫn build đồ cho Yumemizuki Mizuki
Hướng dẫn build đồ cho Yumemizuki Mizuki
Là một char scale theo tinh thông, Mizuki có chỉ số đột phá là tinh thông, cùng với việc sử dụng pháp khí, có nhiều vũ khí dòng phụ tinh thông, cũng là điểm cộng
Những thực phẩm giúp tăng sức đề kháng trước dịch cúm Corona
Những thực phẩm giúp tăng sức đề kháng trước dịch cúm Corona
Giữa tâm bão dịch bệnh corona, mỗi người cần chú ý bảo vệ sức khỏe để phòng tránh vi khuẩn tấn công vào cơ thể
[Review sách] Thành bại nhờ giao tiếp | Sách Crucical Conversation
[Review sách] Thành bại nhờ giao tiếp | Sách Crucical Conversation
Hãy tưởng tượng giao tiếp như một trò chơi chuyền bóng, mục đích của bạn là chuyền cho đối phương theo cách mà đối phương có thể dễ dàng đón nhận
[Review] Socrates thân yêu – Cửu Nguyệt Hy
[Review] Socrates thân yêu – Cửu Nguyệt Hy
Thực sự sau khi đọc xong truyện này, mình chỉ muốn nam chính chết đi. Nếu ảnh chết đi, cái kết sẽ đẹp hơn biết mấy