Colpophyllia natans | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Cnidaria |
Lớp (class) | Anthozoa |
Bộ (ordo) | Scleractinia |
Họ (familia) | Faviidae |
Chi (genus) | Colpophyllia |
Loài (species) | C. natans |
Danh pháp hai phần | |
Colpophyllia natans (Houttuyn, 1772)[2] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Colpophyllia natans là một loài san hô trong họ Faviidae. Loài này được Houttuyn mô tả khoa học năm 1772.