Complete Set Limited Box

Complete Set Limited Box
Album tổng hợp của Tohoshinki
Phát hành30 tháng 6 năm 2010 (2010-06-30)
Thu âm2005 – 09
Thể loại
Ngôn ngữTiếng Nhật
Hãng đĩaRhythm Zone
Sản xuấtMax Matsuura
Thứ tự album của Tohoshinki
Best Selection 2010
(2010)
Complete Set Limited Box
(2010)
Keep Your Head Down
(2011)
Complete: Single A-Side Collection
Complete: Single A-Side Collection
Single B-Side Collection
Single B-Side Collection

Complete Set Limited Box là một album tổng hợp của nhóm nhạc nam Tohoshinki. Nó là một tập hợp hoàn chỉnh của hai album tổng hợp nữa được phát hành bởi Rhythm Zone vào ngày 30 tháng 6 năm 2010.[1] chỉ hai tháng sau khi 3 thành viên Jejung, YuchunJunsu rời khỏi nhóm.[2] Album thứ nhất trong tập hợp này, Complete: Single A-Side Collection là tuyển tập những ca khúc A-side được nhóm phát hành kể từ khi ra mắt vào tháng 4 năm 2005. Album còn lại, Single B-Side Collection chứa 12 bài nhạc B-side phổ biến phát hành trong những năm hoạt động.

Cả hai album này được phát hành chung một phiên bản duy nhất Complete Set Limited Box, cũng được phát hành ngày 30 tháng 6 năm 2010. Phiên bản giới hạn này có kèm theo 1.000 miếng ghép hình.

Thành tích tiêu thụ

[sửa | sửa mã nguồn]

Complete: Single A-Side Collection khởi đầu ở vị trí thứ ba trên Oricon Albums Chart với 106.265 bản được bán ra trong vòng 16 tuần.[3] Cộng với việc tiêu thụ thêm 100.000 bản ra thị trường quốc tế, album đã được chứng nhận Gold vào tháng 6 năm 2010.[4] Single B-Side Collection cũng đứng vị trí thứ tư trên bảng xếp hạng với số lượng bán được là 100.729 bản trong 13 tuần.[5]

Danh sách bài hát

[sửa | sửa mã nguồn]

Complete: Single A-Side Collection

[sửa | sửa mã nguồn]
CD 1
STTNhan đềPhổ lờiPhổ nhạcThời lượng
1."HUG" (International Ver.)Kenn KatoChang-Hyun Park4:08
2."Stay With Me Tonight"Yoshimitsu Sawamoto, Mai OsanaiKei Haneoka4:42
3."Somebody To Love"Yoshimitsu Sawamoto, Mai OsanaiKei Haneoka4:50
4."My Destiny"Mai OsanaiAkihisa Matsuura5:14
5."明日は来るから" (Asu Wa Kuru Kara)Takeshi Senoo, Mai OsanaiTakeshi Sanoo5:14
6."Rising Sun"m.c.A・TYoo Young Jin4:42
7."Heart, Mind and Soul"Kiyoshi Matsuo, S.O.SS.O.S5:11
8."Begin"Mai OsanaiJin Nakamura5:34
9."Sky"H.U.Bh-wonder5:34
10."miss you"H.U.BDaisuke Suzuki4:45
11."'O'-Sei Han Gō"H.U.BYoo Young Jin4:17
12."Step by Step"H.U.BKazuhiro Hara4:26
13."Choosey Lover"Yoko HijiRyuichiro Yamaki4:36
14."Lovin' you"H.U.B.Mikio Sakai5:51
15."Summer Dream"H.U.BTatta Works5:00
Tổng thời lượng:74:04
CD 2
STTNhan đềPhổ lờiPhổ nhạcThời lượng
1."Song for you"H.U.BKazujiro Hara4:31
2."Love in the Ice"Ryoji SonodaDaisuke Suzuki5:21
3."SHINE"H.U.BREO4:35
4."Ride on"H.U.BPhilippe-Marc Anquetil, Christopher Lee-Joe, Iain James Farquharson3:32
5."Forever Love"Ryoji SonodaIchiro Fujiya6:01
6."Together"H.U.BHiroaki Hara5:25
7."Purple Line"Ryoji SonodaYoo Han Jin, JJ650, Yoo Young Jin, Larry Taylor3:16
8."Two hearts"H.U.BAKIRA4:21
9."WILD SOUL" (Changmin solo)Ryoji Sonodacorin4:03
10."Runaway"H.U.BAKIRA3:30
11."My Girlfriend" (Yoochun solo)YUCHUNJun Suyama4:10
12."If...!?"H.U.BAKIRA3:35
13."Rainy Night" (Junsu solo)H.U.BJUNSU4:19
14."Close to you"H.U.BAKIRA3:29
15."Crazy Life" (Yunho solo)H.U.BPhilippe-Marc Anquetil, Christopher Lee-Joe, Marcus Johnson4:11
16."Keyword"H.U.BAKIRA4:52
17."Maze" (Jaejoong solo)Ryoji SonodaFujiya Ichiro4:39
Tổng thời lượng:73:50
CD 3
STTNhan đềPhổ lờiPhổ nhạcThời lượng
1."Beautiful You"H.U.B.Steve Smith, Anthony Anderson, Joleen Belle4:39
2."Sennen Koi Uta"H.U.BJoe Hisaishi4:02
3."Dōshite Kimi o Suki ni Natte Shimattandarō?"LambseyFredrik"Fredro"Odesjo, Sylvia Bennett-Smith, Mats Berntoft3:20
4."Jumon -MIROTIC-"Ryoji SonodaSigvardt Mikkel Remee, Secon Lucas, Troelsen Thomas3:32
5."Bolero"LambseyDaisuke Suzuki, Tomita Keiichi5:58
6."Kiss The Baby Sky"YUCHUNYUCHUN3:55
7."Wasurenaide"JEJUNGJEJUNG, Kim Young Hu5:23
8."Survivor"H.U.BIain James, Robert Habolin, Adam Powers3:15
9."Share The World"H.U.BKenichi Maeyamada3:27
10."We Are!"Seiko FujibayashiKohei Tanaka3:37
11."Stand by U"Shinjiro InoueUTA, REO5:56
12."BREAK OUT!"masumi, H.U.B.masumi3:59
13."Toki Wo Tomete"Shinjiroh InoueIchiro Fujiya5:35
Tổng thời lượng:56:40

Single B-Side Collection

[sửa | sửa mã nguồn]
STTNhan đềPhổ lờiPhổ nhạcThời lượng
1."Try My Love"
  • Masaya Wada
  • Kiyoshi Matsuo
  • Masaya Wada
  • Sawamoto Yoshimitsu
4:03
2."言葉はいらない" (Kotoba wa Iranai)Jun TatsutanoMasaya Wada4:35
3."Eternal"Ryoji SonodaKosuke Morimoto4:35
4."The Way U Are" (Japanese version)Hiroshi Yamada
  • Robert Zuddas
  • Hwang Seong-je
3:28
5."High Time"jamMasataka Kitaura4:03
6."NO PAIN NO GAIN"H.U.B.Tatta Works3:49
7."PROUD"Ryoji SonodaJin Nakamura5:12
8."Gosenshi"H.U.B.
  • velvetronica
  • AKIRA
4:59
9."Day Moon ~Harudal~"H.U.B.Kenzie3:56
10."Box in the ship"H.U.B.
  • Philippe-Marc Anquetil
  • Iain James Farqharson
  • Marcus Killian
  • Yacine Azeggagh
  • AILI
4:12
11."Take Your Hands"Ryoji Sonoda
  • Steve Smith
  • Anthony Anderson
  • Jenson David Aubrey Vaughan
  • Creig Smart
3:21
12."Tea for Two"H.U.B.
  • Ichiro Fujiya
  • Manao Doi
4:39
Tổng thời lượng:50:52

Xếp hạng

[sửa | sửa mã nguồn]
Chart (2010) Thứ hạng cao nhất
A-Side B-Side
Oricon Album Chart (Nhật) 3 4
Gaon Album Chart (Hàn) 8 7
G-Music Album Chart (Đài Loan) 12 18

Chứng nhận

[sửa | sửa mã nguồn]
Quốc gia Chứng nhận Số đơn vị/doanh số chứng nhận
Nhật Bản (RIAJ)[6] Gold 100.000^

^ Chứng nhận dựa theo doanh số nhập hàng.

Ngày phát hành

[sửa | sửa mã nguồn]
Quốc gia Ngày phát hành Định dạng Hãng đĩa
Nhật Bản Nhật Bản Ngày 30 tháng 6 năm 2010
CD
rhythm zone
Hàn Quốc Hàn Quốc Ngày 9 tháng 7 năm 2010 S.M. Entertainment
Đài Loan Đài Loan
Hồng Kông Hồng Kông Ngày 15 tháng 7 năm 2010 Avex Asia

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Tohoshinki - COMPLETE SET Limited Box”. Oricon (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2014.
  2. ^ 东方神起の活动休止を発表...今后はソロ活动へ. Sankei Shimbun (bằng tiếng Nhật). Sanspo. ngày 3 tháng 4 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 4 năm 2010. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2014.
  3. ^ “Tohoshinki - Complete: A-Side Collection”. Oricon (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2014.
  4. ^ “Certifications of June 2010” (bằng tiếng Nhật). Recording Industry Association of Japan. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2014.
  5. ^ “Tohoshinki - Single B-Side Collection”. Oricon (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2014.
  6. ^ “Certifications of June 2010” (bằng tiếng Nhật). Recording Industry Association of Japan. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2014.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Love Live! Nijigasaki Gakuen School Idol Doukoukai Vietsub
Love Live! Nijigasaki Gakuen School Idol Doukoukai Vietsub
Các thiếu nữ mơ mộng theo đuổi School Idol. Lần này trường sống khỏe sống tốt nên tha hồ mà tấu hài!
Phân biệt Dũng Giả, Anh Hùng và Dũng Sĩ trong Tensura
Phân biệt Dũng Giả, Anh Hùng và Dũng Sĩ trong Tensura
Về cơ bản, Quả Trứng Dũng Giả cũng tương tự Hạt Giống Ma Vương, còn Chân Dũng Giả ngang với Chân Ma Vương.
Sự hình thành Teyvat dưới thời của vị thần đầu tiên và vị thần thứ hai
Sự hình thành Teyvat dưới thời của vị thần đầu tiên và vị thần thứ hai
Tất cả những thông tin mà ta đã biết về The Primordial One - Vị Đầu Tiên và The Second Who Came - Vị Thứ 2
Vì sao Ryomen Sukuna là kẻ mạnh nhất trong Jujutsu Kaisen
Vì sao Ryomen Sukuna là kẻ mạnh nhất trong Jujutsu Kaisen
Con người tụ tập với nhau. Lời nguyền tụ tập với nhau. So sánh bản thân với nhau, khiến chúng trở nên yếu đuối và không phát triển