Danh sách đĩa nhạc của TVXQ | |
---|---|
Album phòng thu | 16 |
Album trực tiếp | 9 |
Album tổng hợp | 3 |
Đĩa đơn | 74 |
Album phối lại | 4 |
Box set | 1 |
Đây là danh sách đĩa hát của nhóm nhạc nam TVXQ (hay DBSK tại Hàn Quốc và Tohoshinki ở Nhật Bản, đang hoạt động ở cả hai nước). Được thành lập năm 2003, cho đến nay họ đã phát hành tổng cộng tám album tiếng Hàn Quốc (có năm album tái phát hành, chưa tính hai album phát hành đặc biệt), một album Giáng sinh bằng tiếng Hàn Quốc, mười album tiếng Nhật Bản, bốn album tuyển tập, chín album live, bốn album remix. Nhóm đã bán được hơn 14 triệu đĩa kể từ năm 2004, bao gồm gần 9.4 triệu đĩa ở Nhật, trở thành một trong thần tượng K-pop bán chạy nhất mọi thời đại.[1][2]
TVXQ phát hành đĩa đơn đầu tiên của nhóm "Hug" vào năm 2004. Album phòng thu đầu tiên "Tri-Angle" xếp thứ nhất Monthly Albums Chart của MIAK (Hiệp hội Công nghiệp Âm nhạc Hàn Quốc). Năm 2005, nhóm bắt đầu tấn công thị trường Nhật Bả. Album phòng thu tiếng Nhật đầu tiên "Heart, Mind and Soul" phát hành năm 2006 tuy chỉ bán được chưa đến 10.000 bản nhưng cũng đứng hạng 25 Oricon Albums Chart. Từ đây lượng bán ra bắt đầu có sự cải thiện khi album phòng thu tiếng Nhật thứ hai "Five in the Black" xếp thứ 10 trên Oricon. Album thứ ba tại Nhật, "T", đã đạt được Chứng nhận vàng của RIAJ.
Tháng 9 năm 2008, nhóm phát hành album tiếng Hàn thứ tư mang tên "Mirotic", album được coi là thành công về mặt thương mại nhất cho đến bây giờ.[3] Tháng 3 năm 2009, TVXQ phát hành album phòng thu tiếng Nhật thứ tư "The Secret Code" và nhận được chứng nhận Bạch kim đầu tiên. Một năm sau, "Best Secletion 2010" được phát hành và trở thành album đạt được chứng nhận double-platinum từ RIAJ sau một tháng lên kệ. Best Selection 2010 cũng là album cuối cùng có sự góp mặt của ba thànhg viên Jaejoong, Yoochun và Junsu.
Trở lại sau một năm đóng băng hoạt động, nhóm đã trở lại với hai thành viên Yunho và Changmin cùng album "Keep Your Head Down" đạt hạng Nhất trên Gaon Album Chart.
Tên album | Thông tin | Xếp hạng cao nhất | Số bản tiêu thụ | Chứng nhận | ||||
KOR [4][A] |
JPN [5] |
TW [6] |
US World [7] | |||||
Tiếng Hàn | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tri-Angle |
|
35[a] | 93 | — | — |
|
||
TVfXQ! Special Photo Essay In L.A (Storybook)
| ||||||||
Rising Sun |
|
34[b] | — | — | — |
|
||
Five Secret Story (Storybook)
| ||||||||
"O"-Jung.Ban.Hap. |
|
5[c] | — | 5 | — |
|
||
"O"-Jung.Ban.Hap. - Versions C + D (Repackages)
| ||||||||
Mirotic |
|
10[d] | — | 2 | — |
|
||
Mirotic — Type C (Repackage)
| ||||||||
Keep Your Head Down |
|
1 | 4 | 4 | — | |||
Before U Go (Repackage)
|
1 | 14 | ||||||
Catch Me |
|
1 | 14 | 7 | 6 | |||
Humanoids (Repackage)
|
1 | — | ||||||
Tense |
|
1 | 4 | 16 | 2 | |||
Spellbound (Repackage)
|
2 | 13 | ||||||
Rise as God |
|
1 | 6 | — | — | |||
New Chapter #1: The Chance of LoveNew Chapter #1: The Chance of Love |
|
1 | 7 | — | — | |||
Tiếng Nhật | ||||||||
Heart, Mind and Soul |
|
68[e] | 25 | — | — | |||
Five in the Black |
|
— | 10 | 6 | — | |||
T |
|
— | 4 | 4 | — |
| ||
The Secret Code |
|
— | 2 | 1 | — |
| ||
Tone |
|
4 | 1 | 5 | — |
| ||
Time |
|
6 | 1 | 15 | — |
| ||
Tree |
|
15 | 1 | 9 | — |
| ||
With |
|
7 | 1 | — | — |
| ||
Tomorrow |
|
— | 1 | — | — |
|
| |
XV |
|
— | — | — | — |
Tên album | Thông tin | Xếp hạng cao nhất | Số bản tiêu thụ | Chứng nhận | ||
---|---|---|---|---|---|---|
KOR[41][A] | JPN[5] | TW[6] | ||||
Best Selection 2010 |
|
1 | 1 | 2 |
|
|
Complete: Single A-Side Collection |
|
8 | 3 | 12 |
|
|
Single B-Side Collection |
|
7 | 4 | 18 |
|
|
FINE COLLECTION ~Begin Again~ |
|
— | 1 | — |
|
|
Tên album | Thông tin | Số bản tiêu thụ |
---|---|---|
The Christmas Gift from TVXQ |
|
101,596 (Hàn Quốc) |
Tên album | Thông tin |
---|---|
Complete Set Limited Box |
|
Tên album | Thông tin | Xếp hạng cao nhất | Số bản tiêu thụ | |
---|---|---|---|---|
JPN | TW | |||
Tiếng Nhật | ||||
TVXQ non-stop mix Vol.1 |
|
— | 17 | |
TVXQ non-stop mix Vol.2 |
|
— | 13 |
|
Premium Classic Collection |
|
— | — |
|
Two of Us |
|
2 | — |
|
Tên album | Thông tin | Số bản tiêu thụ |
---|---|---|
Vacation |
|
23.359 (2006) |
Tên album | Thông tin | Xếp hạng cao nhất | Số bản tiêu thụ | ||
---|---|---|---|---|---|
KOR [48][A] |
JPN [5] |
TW [6] | |||
Tiếng Hàn | |||||
The 1st Live Concert Album: Rising Sun |
|
13[f] | — | — |
|
The 2nd Asia Tour Concert Album "O" |
|
18[g] | — | 14 |
|
The 3rd Asia Tour Concert Mirotic |
|
4[h] | — | 11 | |
The 4th World Tour "Catch Me" Live Album |
|
3 | 19 | — |
|
Tiếng Nhật | |||||
Tohoshinki Live CD Collection~Heart, Mind and Soul~ |
|
— | — | — | |
Tohoshinki Live CD Collection~Five in the Black in Nippon Budokan 1 Nichime~ |
|
— | — | — | |
Tohoshinki Live CD Collection ~T~ |
|
— | — | — | |
Tohoshinki Live CD Collection~The Secret Code~ Final in Tokyo Dome |
|
— | — | — | |
Tohoshinki Live Tour 2013 ~Time~ in Nissan Stadium |
|
— | — | — |
Tên single | Năm | Xếp hạng cao nhất | Số bản tiêu thụ | Chứng nhận[D] | Album | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
KOR [51][A] |
KOR 100 [52][B] |
JPN [5] |
JPN 100 [53][C] |
RIAJ [54][D] |
TW [55] | |||||
Tiếng Hàn | ||||||||||
"Hug" | 2004 | 12[i] | — | 77 | — | — | — | Tri-Angle | ||
"My Little Princess" | ||||||||||
"The Way U Are" | 68[j] | — | — | — | — | — | ||||
"Whatever They Say" | — | — | — | — | — | |||||
"Believe" | — | — | — | — | — | — | ||||
"Tri-Angle" | — | — | — | — | — | — | ||||
"Magic Castle" | — | — | — | — | — | — | The Christmas Gift from TVXQ | |||
"Hi Ya Ya Summer Day" | 2005 | 45[k] | — | — | — | — | — | |||
"Rising Sun" | — | — | — | — | — | — | Rising Sun | |||
"Tonight" | — | — | — | — | — | — | ||||
"Show Me Your Love" | 28[l] | — | — | — | — | — | ||||
"Fighting Spirit of the East" | 2006 | 93[m] | — | — | — | — | — | |||
"'O'-Jung.Ban.Hap." ("O"-정.반.합.) | — | — | — | — | — | — | "O"-Jung.Ban.Hap. | |||
"Balloons" | — | — | — | — | — | — | ||||
"Mirotic" | 2008 | — | — | — | — | — | — | Mirotic | ||
"Wrong Number" | — | — | — | — | — | — | ||||
"Why (Keep Your Head Down)" | 2011 | 5 | — | — | — | — | — | Keep Your Head Down | ||
"Before U Go" | 15 | — | — | — | — | — | Before U Go | |||
"Catch Me" | 2012 | 16 | 25 | — | — | — | — | Catch Me | ||
"Humanoids" | 32 | — | — | — | — | — | Humanoids | |||
"Something" | 2014 | 4 | 7 | — | — | — | — | Tense | ||
"Suri Suri (Spellbound)" | 27 | 52 | — | — | — | — | Spellbound | |||
"Rise as One" | 2015 | — | — | — | — | — | — | Rise as God | ||
"Champagne" | 77 | — | — | — | — | — | ||||
Tiếng Nhật | ||||||||||
"Stay With Me Tonight" | 2005 | — | — | 37 | — | — | — | Heart, Mind and Soul | ||
"Somebody To Love" | — | — | 14 | — | — | — | ||||
"My Destiny" | — | — | 16 | — | — | — | ||||
"Asu Wa Kuru Kara" (明日は来るから) | 2006 | — | — | 22 | — | — | — | |||
"Rising Sun / Heart, Mind and Soul" | — | — | 22 | — | — | — | ||||
"Begin" | — | — | 15 | — | — | — | Five in the Black | |||
"Sky" | — | — | 6 | — | — | — | ||||
"miss you / "O"-Sei.Han.Go." | — | — | 3 | — | — | — | ||||
"Step by Step" | 2007 | — | — | 7 | — | — | — | |||
"Choosey Lover" | — | — | 9 | — | — | — | ||||
"Lovin' You" | — | — | 2 | — | — | — | T | |||
"SUMMER ~Summer Dream/Song for you/Love in the Ice~" | — | — | 2 | — | — | — |
| |||
"Shine / Ride on" | — | — | 2 | — | — | — | ||||
"Forever Love" | — | — | 4 | — | — | — | ||||
"Together" | — | — | 3 | — | — | — | ||||
"Purple Line" | 2008 | 72[n] | — | 1 | 10 | 79 | — |
| ||
"Two Hearts / Wild Soul" | — | — | 13 | 57 | — | — | The Secret Code | |||
"Runaway / My Girlfriend" | — | — | 8 | 49 | — | — | ||||
"If...!? / Rainy Night" | — | — | 12 | 32 | — | — | ||||
"Close to You / Crazy Life" | — | — | 9 | 42 | — | — | ||||
"Keyword / Maze" | — | — | 7 | 33 | — | — | ||||
"Beautiful You" | — | — | 1 | 10 | — | 4 |
| |||
"Sennen Koi Uta" | — | |||||||||
"Dōshite Kimi o Suki ni Natte Shimattandarō?" (どうして君を好きになってしまったんだろう?) |
— | — | 1 | 6 | 17 | 4 | ||||
"Jumon -Mirotic-" | — | — | 1 | 4 | 91 | 17 | ||||
"Bolero" | 2009 | — | — | 1 | 6 | — | 5 | |||
"Kiss the Baby Sky" | — |
| ||||||||
"Wasurenaide" (忘れないで) | — | |||||||||
"Survivor" | — | — | 3 | 11 | 55 | 1 | ||||
"Share the World" | — | — | 1 | 4 | 5 | 4 | Best Selection 2010 | |||
"We Are!" | — | 39 | ||||||||
"Stand by U" | 65[o] | — | 2 | 2 | 7 | — | ||||
"Break Out!" | 2010 | 3 | — | 1 | 1 | 7 | 4 | |||
"Toki wo Tomete" (時ヲ止メテ) | 2 | — | 1 | 1 | 26 | 3 |
| |||
"Why? (Keep Your Head Down)" | 2011 | 5 | — | 1 | 1 | 1 | 9 | Tone | ||
"Superstar" | 8 | — | 2 | 1 | 11 | 13 |
| |||
"Winter Rose" | 5 | — | 2 | 2 | 23 | 10 |
|
Time | ||
"Duet" (winter version) | — | Tone | ||||||||
"Still" | 2012 | 6 | — | 1 | 1 | 8 | 7 |
|
Time | |
"Android" | 16 | — | 1 | 2 | 4 | 14 |
| |||
"Catch Me -If you wanna-" | 2013 | 7 | — | 1 | 1 | — | — | |||
"Ocean" | 10 | — | 2 | 2 | — | 14 |
|
Tree | ||
"Scream" | — | — | 2 | 2 | — | 16 |
| |||
"Very Merry Xmas" | — | — | 2 | 3 | — | 19 |
| |||
"Hide & Seek" | 2014 | — | — | 2 | 2 | — | — |
| ||
"Something" | — | |||||||||
"Sweat" | — | — | 2 | 1 | — | — |
|
With | ||
"Answer" | — | |||||||||
"Time Works Wonders" | — | — | 2 | 1 | — | — |
| |||
"Sakuramichi" (サクラミチ) | 2015 | — | — | — | — | — | — |
|
— | |
"Reboot" | 2017 | — | — | 2 | 3 | — | — |
| ||
"Road" | 2018 | — | — | |||||||
"Jealous" | — | — | ||||||||
"Hot Hot Hot / Mirrors" | 2019 | — | — |
<ref>
không hợp lệ: tên “MiroticSales” được định rõ nhiều lần, mỗi lần có nội dung khác|date=
(trợ giúp)|date=
(trợ giúp)|date=
(trợ giúp)|ngày truy cập=
, |date=
, và |archive-date=
(trợ giúp)|url=
(trợ giúp). ngày 13 tháng 10 năm 2012.|url=
(trợ giúp). ngày 25 tháng 1 năm 2014.|script-title=
không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
|script-title=
không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
|date=
(trợ giúp)|date=
(trợ giúp)|date=
(trợ giúp)|script-title=
không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
|date=
(trợ giúp)|date=
(trợ giúp)|date=
(trợ giúp)|date=
(trợ giúp)|date=
(trợ giúp)|date=
(trợ giúp)|date=
(trợ giúp)|date=
(trợ giúp)|date=
(trợ giúp)|date=
(trợ giúp)