Heart, Mind and Soul | ||||
---|---|---|---|---|
![]() | ||||
Album phòng thu của Tohoshinki | ||||
Phát hành | 23 tháng 3 năm 2006 | |||
Thu âm | 2005-06 | |||
Thể loại | J-Pop, R&B | |||
Ngôn ngữ | Tiếng Nhật | |||
Hãng đĩa | Rhythm Zone | |||
Sản xuất | Max Matsuura | |||
Thứ tự album của Tohoshinki | ||||
|
Heart, Mind and Soul là album phòng thu đầu tiên tại Nhật Bản của Tohoshinki, phát hành ngày 23 tháng 3 năm 2006 bởi Rhythm Zone. Album được phát hành 2 phiên bản: phiên bản CD bao gồm các bài hát và phiên bản CD+DVD bao gồm thêm các PV. Album đã đạt hạng 22 trên Oricon Album Chart và bán được hơn 18.000 bản.
CD | ||||
---|---|---|---|---|
STT | Nhan đề | Phổ lời | Phổ nhạc | Thời lượng |
1. | "Introlude" | Yasuski Fukuyama | 0:43 | |
2. | "言葉はいらない" (Kotoba Wa Iranai) | Jun Tatsutano | Masaya Wada | 4:35 |
3. | "明日は来るから" (Asu Wa Kuru Kara) | Takeshi Seno, Mai Osanai | Takeshi Seno, K-Muto | 5:12 |
4. | "Somebody to Love" | Yoshimitsu Sawamoto, Mai Osanai | Kei Haneoka, Daisuke Imai | 4:52 |
5. | "My Destiny" | Mai Osanai | Akihisa Matsuura, Maestro-T | 5:12 |
6. | "Hug" | Kenn Kato | Park Chang Hyun, Hitoshi Harukawa | 4:07 |
7. | "Break Up the Shell" | Kenn Kato | H-wonder | 3:54 |
8. | "Stay with Me Tonight" | Yoshimitsu Sawamoto, Mai Osanai | Kei Haneoka, Maestro-T | 4:42 |
9. | "愛せない愛したい" (Aisenai Aishitai) | Jun Tatsutano | Yoshihiro Toyoshima, Maestro-T | 5:51 |
10. | "One" | Jam, Kenzie | Kenzie | 4:04 |
11. | "Rising Sun" | Yoo Young Jin, m.c.A・T | Yoo Young Jin | 4:42 |
12. | "Eternal" | Ryoji Sonoda | Kosuke Morimoto, Jin Nakamura | 4:36 |
13. | "Heart, Mind and Soul" | Mai Osanai, S.O.S. | S.O.S. | 5:11 |
CD Only First Press Bonus Track | ||
---|---|---|
STT | Nhan đề | Thời lượng |
14. | "Stay With Me Tonight (A Cappella ver.)" | 2:35 |
15. | "Somebody To Love (A Cappella ver.)" | 2:10 |
16. | "My Destiny (A Cappella ver.)" | 2:36 |
17. | "明日は来るから (ヴォーカル&ピアノver.) (Asu wa Kuru Kara (Vocal & Piano ver.))" | 2:39 |
DVD | ||
---|---|---|
STT | Nhan đề | Thời lượng |
1. | "Stay With Me Tonight (PV)" | |
2. | "Somebody To Love (PV)" | |
3. | "My Destiny (PV)" | |
4. | "明日は来るから (Asu Wa Kuru Kara) (PV)" | |
5. | "Rising Sun (KOREA) (PV)" | |
6. | "Tonight (KOREA) (PV)" |
Ngày phát hành | Chart | Thứ hạng cao nhất | Tổng lượng tiêu thụ | Chart Run |
---|---|---|---|---|
23 tháng 3 năm 2006 | Oricon Daily Albums Chart | |||
Oricon Weekly Albums Chart | 22 | 18,000 | 4 | |
Oricon Monthly Albums Chart | ||||
Oricon Yearly Albums Chart |
Ngày phát hành | Chart | Thứ hạng | Tiêu thụ |
---|---|---|---|
31 tháng 3 năm 2006 | 2006 [1] | #5 (CD-only version) #32 (CD+DVD version) |
19,025 (CD-only version) 8,759 (CD+DVD version) |
2007 [2] | #50 | 3,582 |
Ngày phát hành | Tiêu đề | Thứ hạng cao nhất | Chart run |
---|---|---|---|
27 tháng 4 năm 2005 | Stay With Me Tonight | 37 | 4 tuần |
13 tháng 7 năm 2005 | Somebody To Love | 14 | 3 tuần |
2 tháng 11 năm 2005 | My Destiny | 16 | 8 tuần |
8 tháng 3 năm 2006 | Asu Wa Kuru Kara | 22 | 5 tuần |
19 tháng 4 năm 2006 | Rising Sun / Heart, Mind and Soul | 22 | 5 tuần |
Quốc gia | Ngày |
---|---|
![]() |
23 tháng 3 năm 2006 |
![]() |
30 tháng 3 năm 2006 |
![]() |
20 tháng 4 năm 2006 |