Cricosaura typica

Cricosaura typica
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Squamata
Phân bộ (subordo)Lacertilia
Họ (familia)Xantusiidae
Chi (genus)Cricosaura
Gundlach & Peters, 1863
Loài (species)C. typica
Danh pháp hai phần
Cricosaura typica
Gundlach & Peters, 1863

Cricosaura typica là một loài thằn lằn trong họ Xantusiidae. Loài này được Gundlach mô tả khoa học đầu tiên năm 1863.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Cricosaura typica. The Reptile Database. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Armas, L. F., Rams, A. & Torres, A. 1987. Primeras observaciones sobre la alimentación de Cricosaura typica (Sauria: Xantusiidae) en condiciones naturales. Misc. Zool. 32: 1-2. (in Spanish)
  • Barbour, T. & Ramsden, C.T. 1919. The herpetology of Cuba. Mem. Mus. Comp. Zool. 47(2): 71-213.
  • Crother, B.I. 1988. Cricosaura, C. typica. Catalogue of American Amphibians and Reptiles 443: 1-3.
  • Díaz, L. M., Estrada, A.R., Berovides, V. & Moreno, L.V. 1997. Ecología, reproducción y conservación de la lagartija de hojarasca Cricosaura typica (Sauria: Xantusiidae). In: IV Simposio de Zoología, La Habana (Instituto de Ecología y Sistemática), Resúmenes, pp. 79. (in Spanish)
  • Diaz, L.M. 2007. Die Erhaltungszucht von Cricosaura typica. Aquaristik-Fachmagazin 195, 39 (3): 106-108. (in German)
  • Estrada, A. R. & Armas, L.F. de. 1998. Apuntes ecológicos sobre Cricosaura typica (Sauria: Xantusiidae) de Cuba. Carib. J. Sci. 34(1-2): 157-160. (in Spanish)
  • Fernández de Arcila, R. 1990. Datos ecológicos de Cricosaura typica Gundlach et Peters (Sauria: Xantusiidae) en el Gran Parque Nacional Sierra Maestra. Trabajo de Diploma, Universidad de La Habana, Cuba, 119 p. (in Spanish)
  • Fong, A., Viña, R. & Arias, A. 1999. Aspectos de la Historia Natural de Cricosaura typica (Sauria: Xantusiidae) de Cuba. Caribbean Journal of Science 35(1-2): 148-150. (in Spanish)
  • Fong, A. & Bignotte-Giró, I. 2009. Zur Kenntnis einer Unbekannten: Cricosaura typica, die Kuba-Nachtechse. Terraria, Nr. 18, 4(4): 58-62. (in German)
  • Moreno, L. V. 1987. Primeras observaciones sobre Cricosaura typica (Squamata: Xantusiidae) en cautiverio. Cien. Biol. 17: 104-108. (in Spanish)
  • Noonan, B.P., Pramuk, J.B., Bezy, R.L., Sinclair, E.A., Queiroz, K. de & Sites Jr., J.W. 2013. Phylogenetic relationships within the lizard clade Xantusiidae: Using trees and divergence times to address evolutionary questions at multiple levels. Molecular Phylogenetics and Evolution 69: 109–122.
  • Peters, W.C. 1863. Über eine neue von Hrn. Dr. Gundlach auf Cuba entdeckte Sauriergattung, Cricosaura typica Gundlach et Peters. Monatsber. Akad. Wiss. Berlin 1863: 362-368. (in German)
  • Petzold, H.G. 1969. Cricosaura typica Gundlach & Peters, eine herpetologische Kostbarkeit aus Kuba. Aquar. Terrar. 22 (3): 82-85. (in German)
  • Sanz Ochotorena, A., Díaz, L.M., Murphy, R. & Domínguez, C. 2003. Morphology of the Gonads of Cricosaura typica (Sauria: Xantusiidae). Microsc. Microanal. 9 (Suppl 2): 1510-1511.
  • Savage, J.M. 1963. Studies on the lizard family Xantusiidae. IV. The Genera. Contrib. Sci., Los Angeles Co. Mus. Nat. Hist. 71: 1-38.
  • Savage, J.M. 1964. Studies on the lizard family Xantusiidae. V. The Cuban night lizard, Cricosaura typica Gundlach and Peters. Copeia 1964(3):536-542.
  • Schwartz, A. & Henderson, R.W. 1991. Amphibians and Reptiles of the West Indies. University of Florida Press, Gainesville, 720 pp.


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Xích Luyện / 赤练 - Tần Thời Minh Nguyệt
Nhân vật Xích Luyện / 赤练 - Tần Thời Minh Nguyệt
Xích Luyện xuất thân là công chúa nước Hàn, phong hiệu: Hồng Liên. Là con của Hàn Vương, em gái của Hàn Phi
Phổ hiền Rien: Lãnh đạo Lord Tensen - Jigokuraku
Phổ hiền Rien: Lãnh đạo Lord Tensen - Jigokuraku
Rien (Từ điển, Bính âm: Lián), còn được gọi là biệt danh Fugen Jōtei (Từ điển, Nghĩa đen: Shangdi Samantabhadra), là một Sennin cấp Tensen, người từng là người cai trị thực sự của Kotaku, tổ tiên của Tensens, và là người lãnh đạo của Lord Tensen.
Nhân vật Shigeo Kageyama - Mob Psycho 100
Nhân vật Shigeo Kageyama - Mob Psycho 100
Shigeo Kageyama (影山茂夫) có biệt danh là Mob (モブ) là nhân vật chính của series Mob Psycho 100. Cậu là người sở hữu siêu năng lực tâm linh, đệ tử của thầy trừ tà Arataka Reigen
4 thương hiệu pizza ngon khó cưỡng
4 thương hiệu pizza ngon khó cưỡng
Bạn có biết bạn sẽ “nạp thêm” trung bình là 250 kcal khi ăn một chiếc pizza không? Đằng nào cũng “nạp thêm” từng đó kcal thì 4 thương hiệu pizza mà MoMo đề xuất dưới đây sẽ không làm bạn phải thất vọng. Cùng điểm qua 4 thương hiệu pizza mà MoMo “chọn mặt gửi vàng” cho bạn nhé!