Cronia aurantiaca | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Muricoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Muricidae |
Phân họ (subfamilia) | Ergalataxinae |
Chi (genus) | Cronia |
Phân chi (subgenus) | Cronia |
Loài (species) | C. aurantiaca |
Danh pháp hai phần | |
Cronia aurantiaca (Hombron & Jacquinot, 1853) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Purpura aurantiaca Hombron & Jacquinot, 1853 Purpura pseudamygdala Hedley, 1903 |
Cronia aurantiaca là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai.[1]