Crossata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Tonnoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Họ (familia) | Bursidae |
Chi (genus) | Crossata Jousseaume, 1881 |
Loài điển hình | |
Ranella ventricosa Broderip, 1833 |
Crossata là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Bursidae.[1]
Các loài trong chi Crossata gồm có: