Crotalus cerastes | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Serpentes |
Phân thứ bộ (infraordo) | Alethinophidia |
Họ (familia) | Viperidae |
Chi (genus) | Crotalus |
Loài (species) | C. cerastes |
Danh pháp hai phần | |
Crotalus cerastes (Hallowell, 1854) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Crotalus cerastes là một loài rắn trong họ Rắn lục. Loài này được Hallowell mô tả khoa học đầu tiên năm 1854.[2] Loài rắn đuôi chuông này được tìm thấy ở các vùng sa mạc của miền tây nam Hoa Kỳ và tây bắc Mexico. Ba phân loài hiện đang được công nhận, bao gồm cả phân loài được mô tả ở đây.