Cyclichthys hardenbergi | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Tetraodontiformes |
Họ (familia) | Diodontidae |
Chi (genus) | Cyclichthys |
Loài (species) | C. hardenbergi |
Danh pháp hai phần | |
Cyclichthys hardenbergi (de Beaufort, 1939) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Cyclichthys hardenbergi là một loài cá biển thuộc chi Cyclichthys trong họ Cá nóc nhím. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1939.
Từ định danh hardenbergi được đặt theo tên của Johann Dietrich Frans Hardenberg (1902 – 1980), nhà sinh học người Hà Lan, người đã gửi mẫu định danh cho de Beaufort để phân loại.[1]
C. hardenbergi được phân bố giới hạn ở Tây Nam Thái Bình Dương, từ phía nam đảo New Guinea trải dài xuống bờ đông bán đảo Cape York (Úc). Loài này được tìm thấy ở độ sâu khoảng 100 m.[2][3]
Chiều dài cơ thể lớn nhất được ghi nhận ở C. hardenbergi là 25 cm.[2]