Cylisticus aprutianus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Isopoda |
Họ (familia) | Cylisticidae |
Chi (genus) | Cylisticus |
Loài (species) | C. aprutianus |
Danh pháp hai phần | |
Cylisticus aprutianus Taiti & Manicastri, 1980 |
Cylisticus aprutianus là một loài chân đều trong họ Cylisticidae. Loài này được miêu tả khoa học năm 1980 bởi Taiti & Manicastri.[1]