Dalla (bướm nhảy)

Dalla
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Họ (familia)Hesperiidae
Chi (genus)Dalla
Mabille, 1904[1]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Eumesia C. & R. Felder, [1867]
  • Della Hayward, 1934 (sai chính tả)
  • Dala DeVries, 1983 (sai chính tả)

Dalla là một chi bướm ngày thuộc họ Bướm nâu.[2]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]
Các loài trước đây

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Dalla at funet.fi
  2. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Dữ liệu liên quan tới Dalla tại Wikispecies
  • Mabille, 1904, in Wytsman, Gen. Ins. 17B: 107
  • Ackery, P., R. de Jong and R. I. Vane-Wright, 1999, The Butterflies: Hedyloidea, Hesperioidea and Papilionoidea. in Lepidoptera, Moths and Butterflies. 1. Evolution, Systematics and Biogeography. Handbook of Zoology 4(35):263-300 (ed. N. P. Kristensen). Berlin: de Gruyter.
  • Freeman, H.A., 1969: Records, new species, and a new genus of Hesperiidae from Mexico (Supplement 2). The Journal of the Lepidopterists' Society 23 (suppl. 2): 1-64. Full article: [1] Lưu trữ 2011-07-20 tại Wayback Machine.
  • Lamas, Gerardo, 2004, Atlas of Neotropical Lepidoptera; Checklist: Part 4A; Hesperioidea-Papilionoidea.
  • Mielke, O.H.H., 1992 (1991): Notas sinonímicas sobre Hesperiidae Neotropicais, com descrições de novos géneros, espécies e subespécies (Lepidoptera). Revista Brasileira de Zoologia 7 (4): 503-524. Full article: [2].
  • Miller, L.D. & J.Y. Miller, 1972: New high-altitude Hesperiinae from Mexico and Ecuador (Hesperiidae). Bull. Allyn Museum 7: 1-7. Full article: [3]
  • Steinhauser, S.R., 2002: Five new species of Dalla from Colombia and Ecuador (Hesperiidae). The Journal of the Lepidopterists' Society 56 (1): 53-61. Full article: [4][liên kết hỏng].
  • Viloria, A.L.; A.D. Warren & G.T. Austin 2008: A spectacular new Dalla Mabille, 1904 from Venezuela-Colombia (Hesperiidae: Heteropterinae). Bulletin of the Alyyn Museum 156: 1-12. Full article [5].
  • Warren, A.D., 2011: A new species of Dalla from Chiapas, Mexico (Lepidoptera, Hesperiidae, Heteropterinae). Tropical Lepidoptera Research 21 (1): 7-12.
  • Natural History Museum Lepidoptera genus database
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Dự đoán Thế cục của Tensura sau Thiên ma đại chiến.
Dự đoán Thế cục của Tensura sau Thiên ma đại chiến.
Leon với kiểu chính sách bế quan tỏa cảng nhiều năm do Carrera thì việc có tham gia đổi mới kinh tế hay không phải xem chính sách của ông này
Chie Hoshinomiya giáo viên chủ nhiệm Lớp 1-B
Chie Hoshinomiya giáo viên chủ nhiệm Lớp 1-B
Chie Hoshinomiya (星ほし之の宮みや 知ち恵え, Hoshinomiya Chie) là giáo viên chủ nhiệm của Lớp 1-B.
Mập và ốm: thể tạng cơ thể và chiến lược tập luyện phù hợp
Mập và ốm: thể tạng cơ thể và chiến lược tập luyện phù hợp
Bài viết này cung cấp góc nhìn tổng quát về ba loại thể tạng phổ biến nhằm giúp bạn hiểu rõ cơ thể và xây dựng lộ trình tập luyện, nghỉ ngơi và ăn uống phù hợp.
Vì sao Arcane là một tác phẩm nghệ thuật tinh tế
Vì sao Arcane là một tác phẩm nghệ thuật tinh tế
Vì sao 'Arcane' là một tác phẩm nghệ thuật tinh tế? Nó được trình chiếu cho khán giả toàn cầu nhưng dựa trên tiêu chuẩn khắt khe để làm hài lòng game thủ