Cumberbatch tại San Diego Comic-Con 2015 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng cộng[a] | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiến thắng | 26 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đề cử | 128 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ghi chú
|
Dưới đây là danh sách các giải thưởng và đề cử nhận bởi diễn viên, nhà sản xuất người Anh Benedict Cumberbatch. Anh đã giành được ba đề cử giải thưởng Laurence Olivier và chiến thắng ở hạng mục Nam diễn viên kịch xuất sắc nhất cho vở kịch Frankenstein. Anh cũng nhận được ba đề cử giải thưởng Primetime Emmy, chiến thắng hạng mục Nam diễn viên xuất sắc cho phim ngắn tập nhờ loạt phim Sherlock. Vào vai Alan Turing trong The Imitation Game, anh nhận được một đề cử giải Oscar cho Nam diễn viên xuất sắc nhất. Ngoài ra, anh còn nhận được sáu đề cử giải BAFTA, năm đề cử giải SAG và hai đề cử giải Quả Cầu Vàng cùng với nhiều đề cử và giải thưởng khác. Năm 2014, tạp chí Time đưa anh vào danh sách thường niên Time 100 "Những người có ảnh hưởng nhất thế giới". Anh được phong tước Hiệp sĩ Hoàng gia Anh (CBE) bởi Nữ hoàng Elizabeth II vào tháng 6 năm 2015 cho cống hiến của anh vào nghệ thuật biểu diễn và từ thiện.
Năm | Hạng mục | Tác phẩm | Kết quả | Nguồn |
---|---|---|---|---|
2014 | Nam diễn viên chính xuất sắc | The Imitation Game | Đề cử | [1] |
2021 | Nam diễn viên chính quốc tế xuất sắc | The Power of the Dog | Đoạt giải | [2] |
Năm | Hạng mục | Tác phẩm | Kết quả | Nguồn |
---|---|---|---|---|
2014 | Nam diễn viên chính xuất sắc nhất | The Imitation Game | Đề cử | [3] |
2021 | The Power of the Dog | Đề cử |
Năm | Hạng mục | Tác phẩm | Kết quả | Nguồn |
---|---|---|---|---|
Giải thưởng Điện ảnh Viện Hàn lâm Anh Quốc | ||||
2015 | Nam diễn viên chính xuất sắc nhất | The Imitation Game | Đề cử | [4] |
2021 | The Power of the Dog | Đề cử | ||
Giải thưởng Truyền hình Viện Hàn lâm Anh Quốc | ||||
2004 | Nam diễn viên chính xuất sắc nhất | Hawking | Đề cử | |
2009 | Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất | Small Island | [5] | |
2011 | Nam diễn viên chính xuất sắc nhất | Sherlock | ||
2012 | [6] | |||
2015 | [7] | |||
2017 | The Hollow Crown | [8] | ||
2019 | Patrick Melrose | Đoạt giải | [9] |
Năm | Giải thưởng | Kết quả | Nguồn |
---|---|---|---|
2013 | Giải Britannia cho Nghệ sĩ Anh của năm | Đoạt giải | [10] |
Năm | Hạng mục | Tác phẩm | Kết quả | Nguồn |
---|---|---|---|---|
Giải Lựa chọn của giới phê bình điện ảnh | ||||
2013 | Dàn diễn viên xuất sắc nhất | 12 năm nô lệ | Đề cử | [11] |
Mùa hè ở Osage County | [11] | |||
2014 | Nam diễn viên chính xuất sắc nhất | The Imitation Game | [12] | |
Dàn diễn viên xuất sắc nhất | [12] | |||
2016 | Nam diễn viên chính xuất sắc nhất trong phim hành động | Doctor Strange | [13] | |
2021 | Nam diễn viên chính xuất sắc nhất | The Power of the Dog | Đề cử | [14] |
Dàn diễn viên xuất sắc nhất | Đề cử | |||
Giải Critics' Choice Television | ||||
2012 | Nam diễn viên chính xuất sắc | Sherlock | Đoạt giải | [15] |
2013 | Parade's End | Đề cử | [16] | |
2014 | Sherlock | [17] |
Năm | Hạng mục | Tác phẩm | Kết quả | Nguồn |
---|---|---|---|---|
2012 | Nam diễn viên chính xuất sắc cho phim truyền hình | Sherlock | Đề cử | [18] |
2015 | Nam diễn viên phim chính kịch xuất sắc nhất | The Imitation Game | [19] | |
2018 | Nam diễn viên chính xuất sắc cho phim truyền hình | Patrick Melrose | ||
2022 | Nam diễn viên phim chính kịch xuất sắc nhất | The Power of the Dog | [20] |
Năm | Hạng mục | Tác phẩm | Kết quả | Nguồn |
---|---|---|---|---|
2006 | Diễn viên phụ xuất sắc nhất | Hedda Gabler | Đề cử | |
2012 | Nam diễn chính xuất sắc nhất (với Jonny Lee Miller) | Frankenstein | Đoạt giải | [21] |
2016 | Nam diễn chính xuất sắc nhất | Hamlet | Đề cử |
Năm | Hạng mục | Tác phẩm | Kết quả | Nguồn |
---|---|---|---|---|
2012 | Nam diễn viên chính xuất sắc | Sherlock: A Scandal in Belgravia | Đề cử | [22] |
2013 | Parade's End | |||
2014 | His Last Vow | Đoạt giải | ||
2016 | The Abominable Bride | Đề cử | ||
2017 | The Lying Detective | |||
2018 | Patrick Melrose | |||
Outstanding Limited or Anthology Series |
Năm | Hạng mục | Tác phẩm | Kết quả | Nguồn |
---|---|---|---|---|
2013 | Dàn diễn viên điện ảnh xuất sắc nhất | Mùa hè ở Osage County | Đề cử | [23] |
12 năm nô lệ | ||||
2014 | The Imitation Game | [24] | ||
Nam diễn viên chính xuất sắc nhất | [24] | |||
Nam diễn viên chính xuất sắc nhất cho phim truyền hình | Sherlock | [24] | ||
2017 | [25] | |||
2022 | Nam diễn viên chính xuất sắc nhất | The Power of the Dog | Đề cử |
Năm | Hạng mục | Tác phẩm | Kết quả | Nguồn |
---|---|---|---|---|
2011 | Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất | Tinker Tailor Soldier Spy | Đề cử | [26] |
2014 | Nam diễn viên chính xuất sắc nhất | The Imitation Game | [27] | |
Giải thưởng đa dạng | Đoạt giải | [28] |
Năm | Hạng mục | Tác phẩm | Kết quả | Nguồn |
---|---|---|---|---|
2013 | Dàn diễn viên chính xuất sắc nhất | Mùa hè ở Osage County | Đoạt giải | [29] |
2014 | Nam diễn viên chính xuất sắc nhất | The Imitation Game | [30] |
Năm | Hạng mục | Tác phẩm | Kết quả | Nguồn |
---|---|---|---|---|
2014 | Giải MTV Movie cho Nhân vật phản diện xuất sắc nhất | Star Trek: Chìm trong bóng tối | Đề cử | [31] |
Nhân vật được yêu thích nhất | [31] |
Năm | Hạng mục | Tác phẩm | Kết quả | Nguồn |
---|---|---|---|---|
2014 | Nam diễn viên chính xuất sắc nhất | The Imitation Game | Đề cử | [32] |
2021 | The Power of the Dog | Đoạt giải | [33] |
Năm | Hạng mục | Tác phẩm | Kết quả | Nguồn |
---|---|---|---|---|
2013 | Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất | Star Trek Into Darkness | Đề cử | [34] |
2017 | Nam diễn viên chính xuất sắc nhất | Doctor Strange | [35] |
Năm | Hạng mục | Tác phẩm | Kết quả | Nguồn |
---|---|---|---|---|
2014 | Phim hoạt hình được bình chọn: Lồng tiếng | The Hobbit: The Desolation of Smaug | Đề cử | [36] |
2017 | Nam diễn viên được bình chọn: Fantasy | Doctor Strange | [37] |
Năm | Hạng mục | Tác phẩm | Kết quả | Nguồn |
---|---|---|---|---|
2010 | Nam diễn viên chính xuất sắc nhất | Sherlock | Đoạt giải | |
2012 |
Năm | Hạng mục | Tác phẩm | Kết quả | Nguồn |
---|---|---|---|---|
2004 | Nam diễn viên chính xuất sắc nhất phim truyền hình | Hawking | Đoạt giải | |
2006 | Nam diễn viên chính xuất sắc nhất Mini-Series | To the Ends of the Earth | ||
2014 | Nam diễn viên chính xuất sắc nhất phim truyền hình | Sherlock | Đề cử |
Năm | Hạng mục | Tác phẩm | Kết quả | Nguồn |
---|---|---|---|---|
2011 | Nam diễn viên phim chính kịch được yêu thích nhất | Sherlock | Đề cử | [38] |
2013 | [39] | |||
2014 | Best TV Detective | Đoạt giải | [40] |
Năm | Hạng mục | Tác phẩm | Kết quả | Nguồn |
---|---|---|---|---|
2008 | Nam diễn viên chính xuất sắc | Last Enemy, TheThe Last Enemy | Đề cử | [41] |
2010 | Sherlock | Đề cử | [42] | |
2012 | Đoạt giải | [43] | ||
2013 | Parade's End | Đề cử | [44] |
Năm | Tên giải thưởng | Hạng mục | Phim đề cử | Kết quả |
---|---|---|---|---|
2001 | Giải thưởng Ian Charleson | Màn trình diễn Sân khấu Cổ điển xuất sắc nhất | Love's Labour's Lost | Đề cử |
2005 | Giải thưởng Ian Charleson | Màn trình diễn Sân khấu Cổ điển xuất sắc nhất | Hedda Gabler | Đoạt giải |
Giải thưởng Laurence Olivier | Màn trình diễn xuất sắc nhất dành cho Diễn viên Phụ | Đề cử | ||
2010 | Giải thưởng của Nhà hát Evening Standard | Nam diễn viên Chính xuất sắc nhất | After the Dance | Đề cử |
2011 | Giải thưởng của Nhà hát Evening Standard | Nam diễn viên Chính xuất sắc nhất (cùng với Jonny Lee Miller) | Frankenstein | Đoạt giải |
Giải thưởng Whatsonstage.com | Nam diễn viên kịch xuất sắc nhất | After the Dance | Đề cử | |
2012 | Giải thưởng của Hội Phê bình Sân khấu | Nam diễn viên Chính xuất sắc nhất | Frankenstein | Đoạt giải |
Giải thưởng Laurence Olivier | Nam diễn viên Chính xuất sắc nhất (cùng với Jonny Lee Miller) | Đoạt giải | ||
2016 | Giải thưởng Laurence Olivier | Nam diễn viên Chính xuất sắc nhất | Hamlet | Đề cử |
Giải thưởng Whatsonstage.com | Nam diễn viên kịch xuất sắc nhất | Đoạt giải |