Giải Oscar cho nam diễn viên chính xuất sắc nhất (tiếng Anh : Academy Award for Best Actor ) là một hạng mục trong hệ thống giải Oscar do Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS) trao tặng hàng năm cho diễn viên nam có vai diễn chính xuất sắc nhất trong năm đó của ngành công nghiệp điện ảnh. Lễ trao giải Oscar lần thứ nhất được tổ chức vào năm 1929; Emil Jannings là chủ nhân đầu tiên của giải thưởng nhờ diễn xuất của ông trong các phim The Last Command và The Way of All Flesh .[ 1] Ngày nay việc bầu chọn và trao đổi phiếu (do hội nam diễn viên trong Viện Hàn lâm thực hiện) có thể quyết định danh sách các ứng cử viên; còn số đông lá phiếu từ toàn bộ các thành viên có quyền biểu quyết hợp lệ của Viện Hàn lâm sẽ chọn ra những người chiến thắng.[ 2]
Trong ba năm đầu trao giải, các nam diễn viên giành đề cử cho màn thể hiện xuất sắc nhất trong các hạng mục của họ. Vào thời điểm đó toàn bộ tác phẩm của họ trong suốt giai đoạn vòng loại (trong một số trường hợp có tới ba phim) đều được đính tên trên giải thưởng.[ 3] Tuy nhiên trong lễ trao giải lần thứ 3 tổ chức năm 1930, chỉ có một trong số những bộ phim đó được xướng tên trong giải thưởng cuối cùng của người thắng cử, mặc dù diễn xuất của mỗi người thắng cử có tới hai bộ phim đính tên họ trên những lá phiếu.[ 4] Trong năm kế tiếp hệ thống hiện nay đã thay thế hệ thống phức tạp và khó sử dụng này, trong đó nam diễn viên đề cử cho một vai diễn cụ thể trong một bộ phim duy nhất.[ 3] Kể từ lễ trao giải lần thứ 9 , hạng mục được chính thức giới hạn năm đề cử mỗi năm.[ 3] Kể từ khi thành lập, giải thưởng đã được trao cho 80 nam diễn viên. Daniel Day-Lewis giành nhiều giải nhất ở hạng mục này với ba tượng vàng. Spencer Tracy và Laurence Olivier đều nhận tới chín đề cử, nhiều hơn bất kì nam diễn viên nào khác.
Trong bảng dưới đây, các năm được liệt kê theo quy ước của Viện hàn lâm, thường tương ứng với năm công chiếu phim tại quận Los Angeles ; các lễ trao giải luôn tổ chức vào năm kế tiếp.[ 5] Đối với năm lễ trao giải đầu tiên, thời gian đủ điều kiện đề cử kéo dài 12 tháng từ 1 tháng 8 đến 31 tháng 7.[ 6] Đối với lễ trao giải lần thứ 6 tổ chức năm 1934, thời gian ứng cử kéo dài từ 1 tháng 8 năm 1932 đến 31 tháng 12 năm 1933.[ 6] Kể từ lễ trao giải thứ 7 diễn ra năm 1935, thời gian ứng cử kéo dài tròn một năm dương lịch từ 1 tháng 1 đến 31 tháng 12.[ 6]
Emil Jannings là người đầu tiên thắng cử cho hai vai diễn trong The Last Command (1928) và The Way of All Flesh (1927).
Fredric March giành giải cho diễn xuất trong The Champ -Dr. Jekyll and Mr. Hyde (1931) và The Best Years of Our Lives (1946).
Clark Gable thắng cử năm 1934 cho diễn xuất trong It Happened One Night .
Paul Muni thắng cử cho vai Louis Pasteur trong The Story of Louis Pasteur (1936), trở thành nam diễn viên Do Thái đầu tiên giành giải.
Spencer Tracy là diễn viên đầu tiên đoạt giải trong hai năm liên tiếp, vào cả năm 1937 và 1938 cho những vai diễn trong Captains Courageous và Boys Town cùng với bảy đề cử khác.
James Stewart giành giải cho vai Macaulay "Mike" Connor trong The Philadelphia Story .
Gary Cooper đoạt giải nhờ thủ vai Trung sĩ Alvin C. York trong Sergeant York .
James Cagney thắng cử cho vai George M. Cohan trong Yankee Doodle Dandy .
Bing Crosby thắng giải năm 1944 cho diễn xuất trong Going My Way .
Laurence Olivier thắng cử năm 1948 cho vai diễn nhân vật chính trong Hamlet , một bộ phim do chính ông đạo diễn.[ 19]
Humphrey Bogart giành chiến thắng nhờ diễn xuất trong The African Queen (1951).
William Holden thắng cử nhờ màn thể hiện trong Stalag 17 (1953).
Alec Guinness thắng giải năm 1957 cho vai Trung tá L. Nicholson, D.S.O. trong The Bridge on the River Kwai .
Charlton Heston đoạt giải năm 1959 nhờ thủ vai Judah Ben-Hur trong Ben-Hur .
Burt Lancaster đoạt giải năm 1960 cho vai Elmer Gantry trong bộ phim cùng tên .
Gregory Peck thắng giải năm 1962 cho diễn xuất trong Giết con chim nhại .
Sidney Poitier thắng cử năm 1963 cho diễn xuất trong Lilies of the Field , qua đó trở thành diễn viên da màu đầu tiên nhận tượng vàng Oscar.[ 41]
Rex Harrison giành giải năm 1964 nhờ diễn xuất trong My Fair Lady .
John Wayne thắng cử năm 1969 nhờ đóng Reuben "Rooster" Cogburn trong True Grit .
Gene Hackman thắng cử năm 1971 cho vai Thám tử Jimmy "Popeye" Doyle trong The French Connection .
Jack Nicholson đoạt giải hai lần cho những vai diễn trong Bay trên tổ chim cúc cu (1975) và As Good as It Gets (1997).
Peter Finch trở thành người đầu tiên thắng giải sau khi chết, nhờ diễn xuất trong Network .
Jon Voight đoạt giải năm 1978 với vai Luke Martin trong Coming Home .
Dustin Hoffman thắng giải hai lần nhờ diễ̃n xuất trong Kramer vs. Kramer (1979) và Rain Man (1988).
Robert De Niro thắng cử cho vai Jake LaMotta trong Raging Bull (1980).
Ben Kingsley đoạt giải với vai nhân vật chính trong Gandhi (1982).
Paul Newman giành giải năm 1986 cho vai Fast Eddie Felson trong The Color of Money .
Michael Douglas thắng giải năm 1987 cho diễn xuất trong Wall Street .
Daniel Day-Lewis là nam diễn viên đầu tiên đoạt giải ba lần cho những vai diễn trong My Left Foot (1989), There Will Be Blood (2007) và Lincoln (2012).
Jeremy Irons đoạt giải nhờ diễn xuất vai Claus von Bülow trong Reversal of Fortune (1990).
Anthony Hopkins thắng giải cho vai Bác sĩ Hannibal Lecter trong Sự im lặng của bầy cừu năm 1991.
Al Pacino thắng cử cho diễn xuất trong Scent of a Woman 1992.
Tom Hanks thắng giải hai lần liên tiếp cho những vai diễn trong Philadelphia (1993) và Forrest Gump (1994).
Nhờ thắng cử năm 1998 cho Life Is Beautiful , Roberto Benigni trở thành nam diễn viên thứ hai đoạt giải trong bộ phim do chính ông đạo diễn.[ 19] .
Russell Crowe thắng cử cho vai Maximus Decimus Meridius trong Gladiator (2000).
Denzel Washington thắng giải nhờ diễn xuất trong Training Day (2001).
Ở tuổi 29, Adrien Brody trở thành người trẻ nhất đoạt giải Oscar vai nam chính trong The Pianist năm 2002.
Sean Penn giành hai giải cho những vai diễn trong Mystic River (2003) và Milk (2008).
Jeff Bridges thắng cử cho diễn xuất trong Crazy Heart năm 2009.
Colin Firth thắng cử nhờ vai Vua George VI trong Diễn văn của nhà vua (2010).
Jean Dujardin trở thành diễn viên người Pháp đầu tiên đoạt giải trong bộ phim năm 2011 Nghệ sĩ .[ 93]
Leonardo DiCaprio thắng cử năm 2015 cho vai Hugh Glass trong Người về từ cõi chết .
Rami Malek thắng cử năm 2018 vai Freddie Mercury trong Bohemian Rhapsody .
Những cá nhân dưới đây nhận từ hai giải Oscar cho nam chính trở lên
Đoạt giải
Diễn viên
3
Daniel Day-Lewis
2
Marlon Brando
Gary Cooper
Tom Hanks
Dustin Hoffman
Fredric March
Jack Nicholson
Sean Penn
Spencer Tracy
Những cá nhân dưới đây nhận được từ bốn đề cử Oscar cho nam chính trở lên
Số đề cử
Diễn viên
9
Laurence Olivier
Spencer Tracy
8
Paul Newman
Jack Nicholson
Peter O'Toole
7
Marlon Brando
Dustin Hoffman
Jack Lemmon
6
Richard Burton
Daniel Day-Lewis
Denzel Washington
5
Gary Cooper
Robert De Niro
Tom Hanks
Fredric March
Paul Muni
Al Pacino
Gregory Peck
Sean Penn
James Stewart
4
Warren Beatty
Charles Boyer
Michael Caine
Leonardo DiCaprio
Albert Finney
Burt Lancaster
Chú giải
Chú thích
^ “Rule One: Award Definitions” (PDF) . Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). tr. 1. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 4 năm 2015. Truy cập 8 tháng 3 năm 2016 .Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết )
^ “Rule Six: Special Rules for the Acting Awards” (PDF) . Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). tr. 8-7. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 4 năm 2015. Truy cập 8 tháng 3 năm 2016 .Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết )
^ a b c Levy 2003 , tr. 56
^ Dirks, Tim. “1929–38 Academy Awards Winners and History” . Filmsite . Rainbow Media . Truy cập 9 tháng 3 năm 2016 .
^ Crouse 2005 , tr. 257
^ a b c Levy 2003 , tr. 52
^ “The 1st Academy Awards (1929) Nominees and Winners” . Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013 .
^ “The 2nd Academy Awards Nominees and Winners” . Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013 .
^ “The 3rd Academy Awards (1930) Nominees and Winners” . Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013 .
^ “The 4th Academy Awards (1931) Nominees and Winners” . Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013 .
^ “The 5th Academy Awards (1932) Nominees and Winners” . Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013 .
^ “The 6th Academy Awards (1933) Nominees and Winners” . Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013 .
^ “The 7th Academy Awards (1935) Nominees and Winners” . Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013 .
^ “The 8th Academy Awards (1936) Nominees and Winners” . Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013 .
^ “The 9th Academy Awards (1937) Nominees and Winners” . Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013 .
^ “The 10th Academy Awards (1938) Nominees and Winners” . Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013 .
^ “The 11th Academy Awards (1939) Nominees and Winners” . Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013 .
^ “The 12th Academy Awards (1940) Nominees and Winners” . Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013 .
^ a b Osborne 2013 , tr. 423
^ “The 13th Academy Awards (1941) Nominees and Winners” . Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013 .
^ “The 14th Academy Awards (1942) Nominees and Winners” . Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013 .
^ “The 15th Academy Awards (1943) Nominees and Winners” . Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013 .
^ “The 16th Academy Awards (1944) Nominees and Winners” . Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013 .
^ “The 17th Academy Awards (1945) Nominees and Winners” . Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013 .
^ “The 18th Academy Awards (1946) Nominees and Winners” . Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013 .
^ “The 19th Academy Awards (1947) Nominees and Winners” . Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013 .
^ “The 20th Academy Awards (1948) Nominees and Winners” . Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013 .
^ “The 21st Academy Awards (1949) Nominees and Winners” . Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013 .
^ “The 22nd Academy Awards (1950) Nominees and Winners” . Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013 .
^ “The 23rd Academy Awards (1951) Nominees and Winners” . Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013 .
^ “The 24th Academy Awards (1952) Nominees and Winners” . Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013 .
^ “The 25th Academy Awards (1953) Nominees and Winners” . Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013 .
^ “The 26th Academy Awards (1954) Nominees and Winners” . Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013 .
^ “The 27th Academy Awards (1955) Nominees and Winners” . Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013 .
^ “The 28th Academy Awards (1956) Nominees and Winners” . Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013 .
^ a b c d e Thise 2008 , tr. 235
^ “The 29th Academy Awards (1957) Nominees and Winners” . Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013 .
^ “The 30th Academy Awards (1958) Nominees and Winners” . Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013 .
^ “The 31st Academy Awards (1959) Nominees and Winners” . Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013 .
^ “The 32nd Academy Awards (1960) Nominees and Winners” . Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013 .
^ Crouse 2005 , tr. 177
^ “The 33rd Academy Awards (1961) Nominees and Winners” . Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013 .
^ “The 34th Academy Awards (1962) Nominees and Winners” . Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013 .
^ “The 35th Academy Awards (1963) Nominees and Winners” . Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013 .
^ “The 36th Academy Awards (1964) Nominees and Winners” . Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013 .
^ “The 37th Academy Awards (1965) Nominees and Winners” . Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013 .
^ “The 38th Academy Awards (1966) Nominees and Winners” . Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013 .
^ “The 39th Academy Awards (1967) Nominees and Winners” . Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013 .
^ “The 40th Academy Awards (1968) Nominees and Winners” . Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013 .
^ “The 41st Academy Awards (1969) Nominees and Winners” . Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013 .
^ “The 42nd Academy Awards (1970) Nominees and Winners” . Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013 .
^ a b Thise 2008 , tr. 236
^ “The 43rd Academy Awards (1971) Nominees and Winners” . Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013 .
^ “The 44th Academy Awards (1972) Nominees and Winners” . Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013 .
^ “The 45th Academy Awards (1973) Nominees and Winners” . Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013 .
^ “The 46th Academy Awards (1974) Nominees and Winners” . Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013 .
^ “The 47th Academy Awards (1975) Nominees and Winners” . Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013 .
^ “The 48th Academy Awards (1976) Nominees and Winners” . Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013 .
^ “The 49th Academy Awards (1977) Nominees and Winners” . Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013 .
^ “The 50th Academy Awards (1978) Nominees and Winners” . Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013 .
^ “The 51st Academy Awards (1979) Nominees and Winners” . Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013 .
^ “The 52nd Academy Awards (1980) Nominees and Winners” . Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013 .
^ “The 53rd Academy Awards (1980) Nominees and Winners” . Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013 .
^ “The 54th Academy Awards (1982) Nominees and Winners” . Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013 .
^ “The 55th Academy Awards (1983) Nominees and Winners” . Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013 .
^ “The 56th Academy Awards (1984) Nominees and Winners” . Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013 .
^ “The 57th Academy Awards (1985) Nominees and Winners” . Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013 .
^ “The 58th Academy Awards (1986) Nominees and Winners” . Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013 .
^ “The 59th Academy Awards (1987) Nominees and Winners” . Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013 .
^ “The 60th Academy Awards (1988) Nominees and Winners” . Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013 .
^ “The 61st Academy Awards (1989) Nominees and Winners” . Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013 .
^ “The 62nd Academy Awards (1990) Nominees and Winners” . Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013 .
^ “The 63rd Academy Awards (1991) Nominees and Winners” . Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013 .
^ “The 64th Academy Awards (1992) Nominees and Winners” . Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013 .
^ “The 65th Academy Awards (1993) Nominees and Winners” . Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013 .
^ “The 66th Academy Awards (1994) Nominees and Winners” . Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013 .
^ “The 67th Academy Awards (1995) Nominees and Winners” . Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013 .
^ “The 68th Academy Awards (1996) Nominees and Winners” . Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013 .
^ “The 69th Academy Awards (1997) Nominees and Winners” . Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013 .
^ “The 70th Academy Awards (1998) Nominees and Winners” . Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013 .
^ “The 71st Academy Awards (1999) Nominees and Winners” . Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013 .
^ “The 72nd Academy Awards (2000) Nominees and Winners” . Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013 .
^ “The 73rd Academy Awards (2001) Nominees and Winners” . Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013 .
^ “The 74th Academy Awards (2002) Nominees and Winners” . Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013 .
^ “The 75th Academy Awards (2003) Nominees and Winners” . Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013 .
^ “The 76th Academy Awards (2004) Nominees and Winners” . Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013 .
^ “The 77th Academy Awards (2005) Nominees and Winners” . Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013 .
^ “The 78th Academy Awards (2006) Nominees and Winners” . Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013 .
^ “The 79th Academy Awards (2007) Nominees and Winners” . Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013 .
^ “The 80th Academy Awards (2008) Nominees and Winners” . Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013 .
^ “The 81st Academy Awards (2009) Nominees and Winners” . Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013 .
^ “The 82nd Academy Awards (2010) Nominees and Winners” . Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013 .
^ Patel, Tara (27 tháng 2 năm 2012). “' The Artist' Wins Top Oscar Honors in Bow to Silent Film” . Bloomberg Businessweek . Bloomberg L.P. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 7 năm 2012. Truy cập 9 tháng 3 năm 2013 . Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết )
^ “The 83rd Academy Awards (2011) Nominees and Winners” . Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013 .
^ “The 84th Academy Awards (2012) Nominees and Winners” . Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013 .
^ “The 85th Academy Awards (2013) Nominees and Winners” . Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013 .
^ “The 86th Academy Awards (2014) Nominees and Winners” . Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 10 tháng 4 năm 2014 .
^ “The 87th Academy Awards (2015) Nominees and Winners” . Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 15 tháng 3 năm 2015 .
^ “The 88th Academy Awards (2016) Nominees and Winners” . Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 14 tháng 3 năm 2016 .
^ “The 89th Academy Awards (2017) Nominees and Winners” . Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 14 tháng 3 năm 2017 .
^ “The 90th Academy Awards (2018) Nominees and Winners” . Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2018 .
^ Hipes, Patrick (2019). “Oscar Nominations – The Complete List Of Noms” . The New York Times (bằng tiếng Anh). ISSN 0362-4331 . Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2019 .
^ Barnes, Brooks (2020). “Oscar Nominations 2020: 'Joker' and 'Irishman' Lead the Nominees” . The New York Times (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2020 .
^ Thời gian tham dự cho Giải Oscar lần thứ 93 được kéo dài đến 28 tháng 2, 2021, do ảnh hưởng của đại dịch COVID-19 .
^ “Complete list of nominees for the 93rd Academy Awards” . ABC News . 15 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2021 .
^ “Complete list of nominees for the 94th Academy Awards” . Oscars . 8 tháng 2 năm 2022. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2022 .
^ “The 95th Academy Awards (2023) Nominees and Winners” . AMPAS . Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2023 .
^ “The 96th Academy Awards (2024) Nominees and Winners” . AMPAS . Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 3 năm 2024. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2024 .
^ a b c d “Oldest/Youngest Acting Nominees and Winners” . Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 7 năm 2004. Truy cập 16 tháng 9 năm 2014 .Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết )
Crouse, Richard (2005). Reel Winners: Movie Award Trivia . Toronto, Ontario , Canada : University of Toronto Press . ISBN 978-1-55002-574-3 .
Levy, Emanuel (2003), All About Oscar: The History and Politics of the Academy Awards , New York , Hoa Kỳ : Continuum International Publishing Group , ISBN 978-0-82641-452-6
Orlean, Susan (2011). Rin Tin Tin: The Life and the Legend . New York , Hoa Kỳ : Simon & Schuster . ISBN 978-1-43919-015-9 .
Osborne, Robert (2013). 85 Years of the Oscar: The Complete History of the Academy Awards . New York , Hoa Kỳ : Abbeville Publishing Group . ISBN 978-078921-142-2 .
Thise, Mark (2008), Hollywood Winners & Loseres A to Z , New York , Hoa Kỳ : Limelight Editions , ISBN 978-0-87910-351-4
Wiley, Mason; Bona, Damien (1996), Inside Oscar: The Unofficial History of the Academy Awards (ấn bản thứ 5), New York , Hoa Kỳ : Ballantine Books , ISBN 978-0-34540-053-6 , OCLC 779680732
Hạng mục Hạng mục đã ngừng trao Hạng mục đặc biệt Lễ trao giải
1928–1940 1941–1960 1961–1980 1981–2000 2001–nay