Seoul International Drama Awards | ||||
---|---|---|---|---|
![]() | ||||
Tài trợ | Wavve (OTT) | |||
Địa điểm | Seoul | |||
Quốc gia | South Korea | |||
Được trao bởi |
| |||
Dẫn chương trình | ||||
Lần đầu tiên | 2006 | |||
Lần gần nhất | 2021 | |||
Nhiều danh hiệu nhất | 3 - Missing Child | |||
Trang chủ | SDA | |||
Truyền hình | ||||
Kênh | MBC | |||
Kết quả | ||||
Grand Prize: | Missing Child ![]() | |||
Serial Drama Golden Bird Prize | The Penthouse: War in Life ![]() | |||
Mini-Series Golden Bird Prize | The Investigation ![]() | |||
TV Movie Golden Bird Prize | Frederica Montseny, the Woman Who Speaks ![]() | |||
Excellent Korean Drama | Vincenzo | |||
|
Seoul International Drama Awards (tiếng Hàn: 서울 국제 드라마 어워즈), thường được gọi là SDA, là một lễ trao giải thường niên có trụ sở tại Seoul, Hàn Quốc nhằm tôn vinh những tác phẩm truyền hình xuất sắc trên toàn thế giới.[1][2][3][4][5][6][7]
Giải thưởng phim truyền hình Seoul lần thứ 16 sẽ được tổ chức từ ngày 20 đến ngày 22 tháng 10 năm 2021 tại Culture Plaza, Seoul. Có 238 tác phẩm từ 41 quốc gia đã tranh giành giải thưởng trong lễ trao giải này. Lễ trao giải diễn ra trực tuyến vào ngày 21 tháng 10 mà không có khán giả và người xem, do Park Eun-bin và Cha Eun-woo của Astro cầm trịch. Nó đã được phát sóng trực tiếp thông qua kênh MBC và YouTube. Những người đã được chích ngừa COVID-19 và một số người chiến thắng trong và ngoài nước đã tham dự lễ trao giải năm nay theo các quy tắc an toàn đối với COVID-19.[8]
Năm | Daesang | Chú Thích |
---|---|---|
2008 | ![]() |
[9] |
2009 | ![]() |
[10][11] |
2010 | ![]() |
[12] |
2011 | ![]() |
[13] |
2012 | ![]() |
[14] |
2013 | ![]() |
[15][16] |
2014 | ![]() |
[17] |
2015 | ![]() |
[18][19] |
2016 | ![]() |
[20] |
2017 | ![]() |
[21] |
2018 | ![]() |
[22] |
2019 | ![]() |
[23] |
2020 | ![]() |
[24] |
2021 | ![]() |
[25] |
2022 | ![]() |
[26] |
Chiến thắng nhận giải "Golden Bird Prize," và á quân nhận giải "Silver Bird Prize."
Năm | Phim Truyền Hình Hay Nhất | Phim Ngắn Hay Nhất | Phim Bộ Hay Nhất | Phim Dành Cho Thiếu Niên Hay Nhất | Phim Hài Hay Nhất | Giải Thưởng Đặc Biệt | Giải Thưởng Đặc Biệt Của BGK | Chú thích |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2006 |
|
|
— | — | — | [27] | ||
2007 |
|
|
|
— |
|
![]() |
[28][29] | |
2008 |
|
|
|
— | — | [9] | ||
2009 |
|
|
|
— | — |
|
[10][11] | |
2010 |
|
|
— | — | ![]() |
[12] | ||
2011 |
|
|
— | — |
|
— | [13] | |
2012 |
|
|
— | — | — | [14] | ||
2013 |
|
|
|
— | — | ![]() |
[15][30] | |
2014 |
|
|
— | — |
|
— | [31] | |
2015 | ![]() |
![]() |
![]() |
— | — | — |
|
[19] |
2016 |
|
|
— | ![]() |
— |
|
[20] | |
2017 | — | ![]() |
— | [21] | ||||
2018 |
|
|
|
— | ![]() |
— | ![]() |
[22] |
2019 |
|
|
— | — | — | [23] | ||
2020 |
|
|
|
— | — | — |
|
[24] |
2021 |
|
— | — | — | [25] |
Năm | Nam Diễn Viên Xuất Sắc Nhất | Nữ Diễn Viên Xuất Sắc Nhất | Đạo Diễn Xuất Sắc Nhất | Biên Kịch Xuất Sắc Nhất | Quay Phim Xuất Sắc Nhất | Đạo Diễn Âm Nhạc Xuất Sắc Nhất | Đạo Diễn Nghệ Thuật Xuất Sắc Nhất | Chú thích |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2006 | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
|
2007 | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
|
2008 | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
[9] |
2009 | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
— | — | — | [10][11][32][33] |
2010 | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
— | — | — | [12] |
2011 | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
— | — | — | [7][13] |
2012 | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
— | — | — | [14] |
2013 | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
— | — | — | [15][30] |
2014 | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
— | — | — | [31] |
2015 | ![]() |
![]() |
— | — | — | — | — | [19] |
2016 | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
— | — | — | [20] |
2017 | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
— | — | — | [21] |
2018 | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
— | — | — | [34] |
2019 | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
— | — | — | [23] |
2020 | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
— | — | — | [24] |
2021 | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
— | — | — | [35] |
Năm | Phim Truyền Hình Nước Ngoài Được Yêu Thích Nhất Năm | Phim Được Yêu Thích Nhất | Nam Diễn Viên Được Yêu Thích Nhất | Nữ Diễn Viên Được Yêu Thích Nhất | Xu Hướng Mới | Siêu Sao Châu Á | Ngôi Sao Châu Á | Mango TV Popularity Award | Chú thích |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2008 | — | ![]() |
![]() |
![]() |
— | — | — | — | |
2009 | ![]() |
![]() |
![]() |
— | — | — | — | [10][45][46][47] | |
2010 | ![]() |
— | ![]() |
— | — | — | — | [7] | |
2011 | ![]() |
— |
|
|
— | — | — | — | [13] |
2012 | ![]() |
— |
|
— | — | — | — | [14] | |
2013 | ![]() |
— |
|
![]() |
— | — | — | — | [15][30] |
2014 | ![]() |
— |
|
— | — | — | — | — | [48][49][50] |
2015 | — | — | — | — | [51] | ||||
2016 | ![]() |
— | — | — | — | — | — | ||
2017 | ![]() |
— | — | — | — | — | — | [21] | |
2018 | — | — | — | — | — | — |
|
— | [52] |
2019 | — | — | — | — | — | — | — | [23] | |
2020 | — | — | — | — | — | — | — | [24] | |
2021 | — | — | — | — | — | — | — | [35] |
Năm | Hạng Mục | Người nhận | Chú Thích |
---|---|---|---|
2008 | Star Hall of Fame | Choi Bool-am | [1] |
2009 | Choi Ji-woo | [53] | |
2015 | 10th Anniversary Hallyu Achievement Award | Lee Young-ae Lee Byung-hoon Lee Min-ho |
[54] |
Special Invitation | ![]() | ||
2018 | Special Invitation | ![]() |
[55] |
2019 | Ngôi sao Châu Á | ![]() |
[23] |
![]() | |||
![]() | |||
![]() | |||
![]() | |||
2020 | Short-form Drama Golden Bird Prize | ![]() |
[24] |
Ngôi sao Châu Á | ![]() | ||
![]() | |||
2021 | Short-form Drama Golden Bird Prize | ![]() |
[25][56] |
Short-form Drama Silver Bird Prize | ![]() | ||
Ngôi sao Châu Á | ![]() | ||
![]() | |||
![]() | |||
![]() | |||
![]() | |||
2022 | ![]() |
[26] | |
![]() | |||
![]() | |||
![]() | |||
![]() | |||
![]() | |||
Seoul Business Agency Prize | ![]() |