Hai diễn viên thắng Giải Satellite, Jane Lynch và Matthew Morrison | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng cộng | 62 | 170 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chú thích |
Glee (tạm dịch: Đội hát Trung học) là một bộ phim truyền hình nhạc kịch bi-hài Mỹ được trình chiếu trên kênh Fox tại Mỹ, kênh Global và Fox Canada tại Canada và kênh STAR World tại Đông Nam Á, trong đó có Việt Nam. Bộ phim đã được đề cử nhiều giải thưởng khác nhau, gồm 31 đề cử Giải Emmy (bốn thắng), 11 đề cử Giải Satellite (năm thắng), 9 đề cử Quả Cầu Vàng (bốn thắng), 25 đề cử Teen Choice Awards (ba thắng), ba đề cử Writers Guild of America Awards, và ba đề cử Directors Guild of America Award. Chương trình đồng thời cũng giành được giải Satellite cho "Sêri Truyền hình Nhạc kịch hay Hài kịch Xuất sắc nhất", một giải Screen Actors Guild Award cho "Phần trình diễn Xuất sắc bởi một Tập thể trong một Sêri phim Hài", và một giải People's Choice Award cho "Chương trình Truyền hình Mới được Yêu thích".
Dàn diễn viên của bộ phim đồng thời cũng nhận được nhiều giải thưởng khác nhau: Jane Lynch, Matthew Morrison, Lea Michele và Chris Colfer đều thắng một giải Satellite và đều được đề cử Quả Cầu Vàng và Emmy. Lynch sau đó đã nhận được tổng cộng 18 đề cử khác nhau (tám thắng), người chiến thắng nhiều nhất trong dàn diễn viên Glee. Ngoài ra, người sáng lập bộ phim, Ryan Murphy cũng đã được đề cử cho ba giải Writers Guild of America Awards và hai giải Directors Guild of America Awards. Vào tháng 11 2024, Glee đã nhận được hơn 150 đề cử và hơn 60 giải thưởng.
Trang web đồng tính AfterEllen.com và AfterElton.com đã tổ chức Giải thưởng Bầu chọn bởi những người Đồng tính/Lưỡng tính, hay còn được biết đến với tên Visibility Awards. Những giải thưởng này đều được bầu chọn bởi những thành viên của trang web.
Năm | Giải thưởng | Hạng mục | Đề cử | Kết quả | Chú thích |
---|---|---|---|---|---|
2010 | Lesbian/Bi People's Choice Awards | Favorite Female TV Star (Comedy) | Jane Lynch | Đoạt giải | [1] |
Favorite New Show | Đoạt giải | ||||
Favorite Music Duo hoặc Group | Glee | Đề cử | |||
Gay People's Choice Awards | Favorite New Show | Đoạt giải | [2] | ||
Favorite Breakout Actor | Chris Colfer | Đoạt giải | |||
Favorite Breakout Actress | Lea Michele | Đoạt giải | |||
Best Ensemble TV Cast | Đoạt giải | ||||
Favorite Music Duo hoặc Group | Glee | Đoạt giải | |||
AfterEllen.com Visibility Awards | Favorite TV Comedy | Đoạt giải | [3] | ||
Favorite TV Actress | Naya Rivera | Đề cử | |||
Jane Lynch | Đề cử | ||||
Favorite Fictional Lesbian Couple | Brittany Pierce và Santana Lopez | Đề cử | |||
AfterElton.com Visibility Awards | Favorite TV Comedy | Đoạt giải | [4] | ||
Favorite TV Actor | Chris Colfer | Đoạt giải | |||
Favorite TV Couple | Kurt Hummel và Blaine Anderson | Đoạt giải | |||
Khoảnh khắc Đồng tính của năm | Phần trình diễn "Teenage Dream" của Glee | Đề cử | |||
Favorite Music Video | "Teenage Dream" của Glee | Đề cử |
Giải thưởng Dorian Awards được trao bởi hiệp hội Gay and Lesbian Entertainment Critics Association, sáng lập bởi nhà phê bình truyền hình của báo Us Weekly, John Griffiths vào năm 2010. Giải thưởng không chú trọng vào những nội dung đồng tính mà chú trọng vào những nội dung mà người đồng tính yêu thích.[5] Trong năm 2010, Glee đã thắng 3 hạng mục. Còn vào năm 2011, họ đã thắng 4 hạng mục, trong đó có "TV Comedy Performance of the Year" dành cho Chris Colfer và Jane Lynch.[6]
Năm | Hạng mục | Đề cử | Kết quả | Chú thích |
---|---|---|---|---|
2010 | TV Musical hoặc Comedy of the Year | Đoạt giải | [7] | |
Campy TV Show of the Year | Đoạt giải | |||
TV Performance of the Year: Musical hoặc Comedy | Jane Lynch | Đoạt giải | ||
2011 | TV Musical hoặc Comedy of the Year | Đoạt giải | [6] | |
LGBT-Themed TV Show of the Year | Đoạt giải | |||
TV Comedy Performance of the Year | Chris Colfer | Đoạt giải | ||
Jane Lynch | Đoạt giải | |||
We're Wilde About You Rising Star Award | Darren Criss | Đoạt giải |
Năm | Hạng mục | Đề cử | Tập phim | Kết quả | Chú thích |
---|---|---|---|---|---|
2010 | Outstanding Art Direction for a Single-Camera Series | Mark Hutman, Christopher Brown, Barbara Munch | "Tập phim đầu tiên" | Đề cử | [9] |
Outstanding Casting for a Comedy Series | Robert J. Ulrich, Eric Dawson, Jim Carnahan | — | Đề cử | ||
Outstanding Hairstyling for a Single-Camera Series | Lynda K. Walker, Ann Marie Luddy, Michael Ward, Gina Bonacquisti |
"Hairography" | Đề cử | ||
Stacey K. Black, Mary G. Stultz, Roxanne N. Sutphen, Gina Bonacquisti |
"The Power of Madonna" | Đề cử | |||
Outstanding Costumes for a Series | Lou A. Eyrich, Marisa Aboitiz | Đề cử | |||
Outstanding Makeup for a Single-Camera Series (Non-Prosthetic) |
Eryn Krueger Mekash, Kelley Mitchell, Jennifer Greenberg, Robin Neal-Luce, Kelcey Fry, Zoe Haywas |
Đề cử | |||
Eryn Krueger Mekash, Kelley Mitchell, Trent Cotner, Jennifer Greenberg, Mike Mekash |
"Theatricality" | Đề cử | |||
Outstanding Creative Achievement in Interactive Media — Fiction | Coincident TV, Fox Broadcasting Company, Glee Hyperpromo And Superfan |
— | Đề cử | ||
Outstanding Sound Mixing for a Comedy hoặc Drama Series (One Hour) |
Phillip W. Palmer, Doug Andham, Joseph H. Earle | "The Power of Madonna" | Đoạt giải | [9][10] | |
2011 | Outstanding Casting for a Comedy Series | Robert J. Ulrich và Eric Dawson | — | Chưa công bố | [11] |
Outstanding Costumes for a Series | Lou A. Eyrich và Marisa Aboitiz | "New York" | Chưa công bố | ||
Outstanding Hairstyling for a Series | Janis Clark, Sterfon Demings, Monte Haught, Susan Zietlow-Maust và Stacy Black |
"The Sue Sylvester Shuffle" | Chưa công bố | ||
Outstanding Prosthetic Makeup for a Series, Miniseries, Movie hoặc a Special |
Eryn Krueger Mekash, Jen Greenberg, Kelley Mitchell, Robin Luce, Mike Mekash, Melissa Buell, Christien Tinsley và Hiroshi Yada |
Chưa công bố | |||
Outstanding Makeup for a Single-Camera Series (Non-Prosthetic) |
Eryn Krueger Mekash, Jen Greenberg, Robin Luce và Mike Mekash |
"The Rocky Horror Glee Show" | Chưa công bố | ||
Outstanding Sound Mixing for a Comedy hoặc Drama Series (One Hour) |
Phillip W. Palmer, Joseph H. Earle và Doug Andham | "The Substitute" | Chưa công bố |
Glee đã thắng hạng mục "Best Television Series - Musical or Comedy" tại lễ trao giải Quả Cầu Vàng 2010. Lea Michele, Jane Lynch và Matthew Morrison đều nhận được đề cử cho hạng mục diễn xuất. Chương trình sau đó cũng đã nhận được đề cử "Best Television Series - Musical or Comedy" vào năm 2011 cộng thêm một đề cử cho Chris Colfer trong hạng mục Best Supporting Actor.
Giải People's Choice Awards được trao cho những nghệ sĩ có đóng góp lớn cho nền văn hóa đại chúng và được bầu chọn những khán giả. Glee đã thắng hạng mục "Favorite New TV Comedy" vào năm 2010, và được đề cử cho ba hạng mục vào năm 2011.
Năm | Hạng mục | Đề cử | Kết quả | Chú thích |
---|---|---|---|---|
2010 | Favorite New TV Comedy | Đoạt giải | [15] | |
2011 | Favorite TV Comedy | Đoạt giải | [16] | |
Favorite TV Guest Star | Britney Spears | Đề cử | ||
Neil Patrick Harris | Đề cử | |||
Favorite TV Comedy Actor | Matthew Morrison | Đề cử | ||
Favorite TV Comedy Actress | Jane Lynch | Đoạt giải |
Giải Satellite Awards, hay còn được viết đến là Golden Satellite Awards, được trao cho cả hai lĩnh vực là truyền hình và điện ảnh. Glee đã thắng năm giải thưởng, gồm "Outstanding Guest Star" cho khách mời Kristin Chenoweth.
Năm | Hạng mục | Đề cử | Kết quả | Chú thích |
---|---|---|---|---|
2009 | Best Television Series – Musical or Comedy | Đoạt giải | [17] | |
Best Actress in a Musical or Comedy TV Series | Lea Michele | Đoạt giải | ||
Best Actor in a Musical or Comedy TV Series | Matthew Morrison | Đoạt giải | ||
Best Supporting Actress | Jane Lynch | Đoạt giải | ||
Best Supporting Actor | Chris Colfer | Đề cử | ||
Outstanding Guest Star | Kristin Chenoweth | Đoạt giải | ||
2010 | Best Television Series – Musical or Comedy | Đề cử | [18] | |
Best Actress in a Musical or Comedy TV Series | Lea Michele | Đề cử | ||
Best Actor in a Musical or Comedy TV Series | Matthew Morrison | Đề cử | ||
Best Supporting Actress | Jane Lynch | Đề cử | ||
Best Supporting Actor | Chris Colfer | Đề cử |
Giải Teen Choice Awards là giải thưởng được bầu chọn bởi thanh niên. Glee đã được đề cử cho 3 giải vào 2009, 13 giải năm 2010 và 9 giải năm 2011. as nominated for three awards in 2009, thirteen awards in 2010, and nine awards in 2011.
Năm | Hạng mục | Đề cử | Kết quả | Chú thích |
---|---|---|---|---|
2009 | Choice TV: Breakout Series | Đề cử | [19] | |
Choice TV: Breakout Star Female | Lea Michele | Đề cử | ||
Choice TV: Breakout Star Male | Cory Monteith | Đề cử | ||
2010 | Choice TV Show: Comedy | Đoạt giải | [20] | |
Choice TV Actor: Comedy | Cory Monteith | Đề cử | ||
Choice TV Actress: Comedy | Lea Michele | Đề cử | ||
Choice TV: Villain | Jane Lynch | Đề cử | ||
Choice Music: Group | Glee | Đề cử | ||
Choice TV: Female Scene Stealer | Amber Riley | Đề cử | ||
Choice TV: Male Scene Stealer | Chris Colfer | Đoạt giải | ||
Matthew Morrison | Đề cử | |||
Choice TV: Female Breakout Star | Dianna Agron | Đề cử | ||
Choice TV: Male Breakout Star | Mark Salling | Đề cử | ||
Kevin McHale | Đề cử | |||
Choice TV: Parental Unit | Mike O'Malley | Đoạt giải | ||
Most Fanatic Fans | Đề cử | |||
2011 | Choice TV: Comedy | Chưa công bố | [21] | |
Choice TV: Actor Comedy | Cory Monteith | Chưa công bố | ||
Choice TV: Scene Stealer Male | Mark Salling | Chưa công bố | ||
Chris Colfer | Chưa công bố | |||
Choice TV: Scene Stealer Female | Dianna Agron | Chưa công bố | ||
Amber Riley | Chưa công bố | |||
Choice Music: Group | Glee | Chưa công bố | ||
Choice TV: Villain | Jane Lynch | Chưa công bố | ||
Choice TV: Breakout Star | Darren Criss | Chưa công bố | [22] |
Năm | Giải thưởng | Hạng mục | Đề cử | Kết quả | Chú thích |
---|---|---|---|---|---|
2010 | ACE Eddie Awards | Best Edited One-Hour Series for Commercial Television | Buecker, BradleyBradley Buecker, Doc Crotzer, Joe Leonard & John Roberts cho "Journey to Regionals" | Đề cử | [23] |
2009 | AFI Awards | Television Program of the Year | Glee | Đoạt giải | [24] |
2010 | AFI Awards | Television Program of the Year | Glee | Đoạt giải | [25] |
2010 | American Music Awards | Soundtracks - Favorite Album | Glee: The Music, Volume 3 Showstoppers | Đoạt giải | [26] |
2009 | Art Directors Guild Awards | Single Camera Television Series | Hutman, MarkMark Hutman cho "Tập phim đầu tiên" | Đề cử | [27] |
2011 | ALMA Awards | Favorite TV Actress – Leading Role in a Comedy | Rivera, NayaNaya Rivera | Chưa công bố | [28] |
2009 | Artios Awards | Television Pilot — Comedy | Ulrich, Robert J.Robert J. Ulrich, Eric Dawson, Carol Kritzer and Jim Carnahan | Đoạt giải | [29] |
2010 | BAFTA Awards | YouTube Audience Award | Glee | Đề cử | [30] |
2011 | BAFTA Awards | International TV Show | Glee | Đề cử | [31] |
2011 | Brit Awards | International Breakthrough Act | Glee | Đề cử | [32] |
2010 | CDG Awards | Outstanding Contemporary Television Series | Eyrich, LouLou Eyrich | Đoạt giải | [33] |
2011 | CDG Awards | Outstanding Contemporary Television Series | Eyrich, LouLou Eyrich | Đoạt giải | [34] |
2009 | Cinema Audio Society Awards | Outstanding Achievement in Sound Mixing for a Television Series | Palmer, Phillip W.Phillip W. Palmer, Joseph H. Earle Jr. and Doug Andham, cho "Wheels" | Đề cử | [35] |
2010 | Cinema Audio Society Awards | Outstanding Achievement in Sound Mixing for a Television Series | Palmer, Phillip W.Phillip W. Palmer, Joseph H. Earle Jr. and Doug Andham, cho "The Power of Madonna" | Đề cử | [36] |
2011 | The Comedy Awards | Comedy Actress – TV | Lynch, JaneJane Lynch | Đề cử | [37] |
2011 | Critics' Choice Television Awards | Best Comedy Series | Glee | Đề cử | [38] |
2011 | Critics' Choice Television Awards | Best Supporting Actress in a Comedy Series | Lynch, JaneJane Lynch | Đề cử | [38] |
2009 | Directors Guild of America Awards | Outstanding Directing – Comedy Series | Barclay, ParisParis Barclay cho "Wheels" | Đề cử | [39] |
2009 | Directors Guild of America Awards | Outstanding Directing – Comedy Series | Murphy, RyanRyan Murphy cho "Tập phim đầu tiên" | Đề cử | [39] |
2010 | Directors Guild of America Awards | Outstanding Directing – Comedy Series | Murphy, RyanRyan Murphy cho "The Power of Madonna" | Đề cử | [40] |
2009 | Diversity Awards | Favorite New Television Cast Ensemble | Glee | Đoạt giải | [41] |
2010 | GLAAD Media Awards | Outstanding Comedy Series | Glee | Đoạt giải | [42] |
2011 | GLAAD Media Awards | Outstanding Comedy Series | Glee | Đoạt giải | [43] |
2010 | Golden Reel Awards | Best Sound Editing: Short Form Music in Television | Klotz, DavidDavid Klotz cho "Tập phim đầu tiên" | Đoạt giải | [44] |
2011 | Golden Reel Awards | Best Sound Editing: Short Form Musical in Television | Klotz, DavidDavid Klotz cho "The Power of Madonna" | Đoạt giải | [45] |
2011 | Grammy Awards | Best Pop Performance by a Duo or Group with Vocals | "Don't Stop Believin' (Regionals Version)" | Đề cử | [46] |
2011 | Grammy Awards | Best Compilation Soundtrack Album for a Motion Picture, Television or Other Visual Media | Glee: The Music, Volume 1 | Đề cử | [46] |
2009 | Hollywood Music in Media Awards | Outstanding Musical Supervision — TV | Bloom, PJPJ Bloom | Đoạt giải | [47] |
2010 | HPA Awards | Outstanding Editing - Television | Leonard, JoeJoe Leonard cho "The Power of Madonna" | Đề cử | [48] |
2010 | HPA Awards | Outstanding Editing - Television | Crotzer, DocDoc Crotzer cho "Dream On" | Đề cử | [48] |
2010 | HPA Awards | Outstanding Editing - Television | Buecker, BradleyBradley Buecker cho "Journey to Regionals" | Đề cử | [48] |
2010 | HPA Awards | Outstanding Sound - Television | Benson, JohnJohn Benson cho "Preggers" | Đề cử | [48] |
2010 | Hìnhn Awards | Best Supporting Actress/Television | Rivera, NayaNaya Rivera | Đề cử | [49] |
2010 | Just for Laughs Awards | Comedy Writer of the Year | Brennan, IanIan Brennan, Brad Falchuk, Ryan Murphy | Đoạt giải | [50] |
2010 | Media Access Awards | CSA Award | Ulrich, Robert J.Robert J. Ulrich, Eric Dawson, Carol Kritzer | Đoạt giải | [51] |
2010 | NAACP Image Awards | Outstanding Comedy Series | Glee | Đề cử | [52] |
2011 | NAACP Image Awards | Outstanding Comedy Series | Glee | Đề cử | [53] |
2011 | NAACP Image Awards | Outstanding Supporting Actress in a Comedy Series | Riley, AmberAmber Riley | Đề cử | [53] |
2011 | National Television Awards | Digital Choice | Glee | Đề cử | [54] |
2010 | Nickelodeon Australian Kids' Choice Awards | Fave International Band | Glee | Đề cử | [55] |
2010 | Nickelodeon Australian Kids' Choice Awards | Fave TV Show | Glee | Đề cử | [55] |
2010 | Peabody Awards | — | Glee | Đoạt giải | [56] |
2011 | PGA Awards | The Danny Thomas Award for Outstanding Producer of Ep |
^2010 Screen Actors Guild Award winners cho "Outstanding Performance by an Ensemble in a Comedy Series": Dianna Agron, Chris Colfer, Patrick Gallagher, Jessalyn Gilsig, Jane Lynch, Jayma Mays, Kevin McHale, Lea Michele, Cory Monteith, Heather Morris, Matthew Morrison, Amber Riley, Naya Rivera, Mark Salling, Harry Shum, Jr., Josh Sussman, Dijon Talton, Iqbal Theba và Jenna Ushkowitz
^2011 Screen Actors Guild Award nominees cho "Outstanding Performance by an Ensemble in a Comedy Series": Max Adler, Dianna Agron, Chris Colfer, Jane Lynch, Jayma Mays, Kevin McHale, Lea Michele, Cory Monteith, Heather Morris, Matthew Morrison, Mike O'Malley, Amber Riley, Naya Rivera, Mark Salling, Harry Shum, Jr., Iqbal Theba và Jenna Ushkowitz
|1=
(trợ giúp); Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date=
(trợ giúp)
|first=
thiếu |last=
(trợ giúp)