Danh sách bài hát trong Glee (mùa 1)

Dàn diễn viên Glee: (theo chiều kim đồng hồ từ bên trái hàng phía sau) Mark Salling, Kevin McHale, Lea Michele, Dianna Agron, Amber Riley, Jenna Ushkowitz, Chris ColferCory Monteith

Glee là một sê ri phim truyền hình nhạc kịch hài-tình cảm do Fox sản xuất. Phim tập trung xoay quanh nhóm hát New Directions của trường trung học hư cấu William McKinley ở Lima, Ohio.[1] Các tác giả của bộ phim bao gồm Ryan Murphy, Brad FalchukIan Brennan. Dàn diễn viên của Glee đã thể hiện lại rất nhiều bài hát[2] do Ryan Murphy lựa chọn.[3] Sau khi Ryan Murphy chọn ra một bài hát, vấn đề bản quyền sẽ được P.J. Bloom giải quyết với nhà phát hành của nó, sau đó Adam Anders sẽ tiến hành biên soạn lại cho phù hợp với dàn diễn viên của Glee[4] Các bài hát sẽ được dàn diễn viên thu âm trước, còn vũ đạo sẽ được thực hiện bởi Zach Woodlee.[3] Sau dó phiên bản phòng thu của các bài hát sẽ được sản xuất. Quá trình này bắt đầu từ 6 đến 8 tuần trước khi tập phim được ghi hình, và có thể kết thúc ngay trước khi việc ghi hình diễn ra.[4] Trong 15 tập đầu tiên của mùa thứ nhất, trung bình có 5 bài hát trong mỗi tập phim, sau đó tăng lên 8 bài trong 9 tập cuối.

Các bài hát

[sửa | sửa mã nguồn]
Danh sách các bài hát trong mùa thứ nhất của Glee
Tên bài hát Phiên bản được cover Biểu diễn Tập Đĩa đơn Album[nb 1] Tham khảo
"Where Is Love?" Oliver! Saunders, HankHank SaundersRyerson, SandySandy Ryerson 1. "Pilot" Không [7]
"Respect" Franklin, ArethaAretha Franklin Jones, MercedesMercedes Jones 1. "Pilot" Không [8]
"Mr. Cellophane" Chicago Hummel, KurtKurt Hummel 1. "Pilot" Không [8]
"I Kissed a Girl" Perry, KatyKaty Perry Cohen-Chang, TinaTina Cohen-Chang 1. "Pilot" Không [8]
"On My Own" Les Misérables Berry, RachelRachel Berry 1. "Pilot" The Complete Season One [8]
"Sit Down, You're Rockin' the Boat" Guys and Dolls Abrams, ArtieArtie Abrams cùng New Directions 1. "Pilot" Không [8]
"Can't Fight This Feeling" REO Speedwagon Hudson, FinnFinn Hudson 1. "Pilot" Volume 1 [8]
"Lovin', Touchin', Squeezin'" Journey Finn Hudson lúc nhỏ và Darren 1. "Pilot" Không [9]
"You're the One That I Want" Grease Berry, RachelRachel BerryHudson, FinnFinn Hudson cùng New Directions 1. "Pilot" Không [10]
"Rehab" Winehouse, AmyAmy Winehouse Vocal Adrenaline 1. "Pilot" The Complete Season One [8]
"Leaving on a Jet Plane"[nb 2] Peter, Paul and Mary Schuester, WillWill Schuester 1. "Pilot" Không Volume 1 [12]
"That's the Way (I Like It)" KC and the Sunshine Band Nhóm hát của trường trung học McKinley năm 1993 1. "Pilot" Không
"(Shake, Shake, Shake)
Shake Your Booty
"
KC and the Sunshine Band Nhóm hát của trường trung học McKinley năm 1993 1. "Pilot" Không
"Don't Stop Believin'" Journey Berry, RachelRachel BerryHudson, FinnFinn Hudson cùng New Directions 1. "Pilot" Volume 1 [8]
"Le Freak" Chic New Directions 2. "Showmance" Không [13]
"Gold Digger" West, KanyeKanye West cùng Foxx, JamieJamie Foxx Schuester, WillWill Schuester, Jones, MercedesMercedes JonesAbrams, ArtieArtie Abrams cùng New Directions 2. "Showmance" Volume 1 [13]
"All by Myself" Carmen, EricEric Carmen Pillsbury, EmmaEmma Pillsbury 2. "Showmance" Không [14]
"Push It" Salt-n-Pepa New Directions 2. "Showmance" The Complete Season One [13]
"I Say a Little Prayer"[nb 2] Warwick, DionneDionne Warwick Fabray, QuinnQuinn Fabray cùng Lopez, SantanaSantana LopezPierce, BrittanyBrittany Pierce 2. "Showmance" Không Volume 1 [15]
"Take a Bow" Rihanna Berry, RachelRachel Berry cùng Jones, MercedesMercedes JonesCohen-Chang, TinaTina Cohen-Chang 2. "Showmance" Volume 1 [15]
"For He's a Jolly Good Fellow" Anon Acafellas 3. "Acafellas" Không [16]
"This Is How We Do It" Jordan, MontellMontell Jordan Acafellas 3. "Acafellas" Không [17]
"Poison" Bell Biv DeVoe Acafellas 3. "Acafellas" Không [17]
"Mercy" Duffy Vocal Adrenaline 3. "Acafellas" The Complete Season One [17]
"Bust Your Windows" Sullivan, JazmineJazmine Sullivan Jones, MercedesMercedes Jones 3. "Acafellas" Volume 1 [17]
"I Wanna Sex You Up"[nb 2] Color Me Badd Acafellas 3. "Acafellas" Không Volume 1 [17]
"Single Ladies (Put a Ring on It)"[nb 3] Beyoncé Hummel, KurtKurt Hummel cùng Cohen-Chang, TinaTina Cohen-ChangPierce, BrittanyBrittany Pierce;
Đội bóng bầu dục trường trung học McKinley
4. "Preggers" Không [18]
"Taking Chances" Dion, CélineCéline Dion Berry, RachelRachel Berry 4. "Preggers" Volume 1 [19]
"Tonight" West Side Story Cohen-Chang, TinaTina Cohen-Chang 4. "Preggers" Không [19]
"Don't Stop Believin'" Journey Fabray, QuinnQuinn FabrayHudson, FinnFinn Hudson cùng New Directions 5. "The Rhodes Not Taken" Không [20]
"Maybe This Time" Cabaret Rhodes, AprilApril RhodesBerry, RachelRachel Berry 5. "The Rhodes Not Taken" Volume 1 [21]
"Cabaret" Cabaret Berry, RachelRachel Berry 5. "The Rhodes Not Taken" Không [22]
"Alone" Heart Rhodes, AprilApril RhodesSchuester, WillWill Schuester 5. "The Rhodes Not Taken" Volume 1 [21]
"Last Name" Underwood, CarrieCarrie Underwood Rhodes, AprilApril Rhodes và New Directions 5. "The Rhodes Not Taken" The Complete Season One [21]
"Somebody to Love" Queen New Directions 5. "The Rhodes Not Taken" Volume 1 [21]
"It's My Life" / "Confessions Part II" Bon Jovi / Usher Các thành viên nam của New Directions 6. "Vitamin D" The Complete Season One [23]
"Halo" / "Walking on Sunshine" Beyoncé / Katrina and the Waves Các thành viên nữ của New Directions 6. "Vitamin D" The Complete Season One [23]
"Hate on Me" Scott, JillJill Scott Jones, MercedesMercedes Jones, Tina Cohen-Chang
and New Directions: Sue's Kids
7. "Throwdown" Volume 1 [24]
"Ride wit Me" Nelly cùng City Spud New Directions 7. "Throwdown" Không [25]
"No Air" Sparks, JordinJordin SparksBrown, ChrisChris Brown Berry, RachelRachel BerryHudson, FinnFinn Hudson cùng New Directions 7. "Throwdown" Volume 1 [24]
"You Keep Me Hangin' On" The Supremes Fabray, QuinnQuinn Fabray 7. "Throwdown" Volume 1 [24]
"Keep Holding On" Lavigne, AvrilAvril Lavigne New Directions 7. "Throwdown" Volume 1 [24]
"Bust a Move" Young MC Schuester, WillWill Schuester và New Directions 8. "Mash-Up" Volume 1 [26]
"Thong Song" Sisqó Schuester, WillWill Schuester 8. "Mash-Up" The Complete Season One [26]
"What a Girl Wants" Aguilera, ChristinaChristina Aguilera Berry, RachelRachel Berry 8. "Mash-Up" Không [27]
"Sweet Caroline" Diamond, NeilNeil Diamond Puckerman, NoahNoah Puckerman cùng New Directions 8. "Mash-Up" Volume 1 [26]
"Sing, Sing, Sing (With a Swing)"[nb 3] Prima, LouisLouis Prima Sylvester, SueSue SylvesterSchuester, WillWill Schuester 8. "Mash-Up" Không [28]
"I Could Have Danced All Night"[nb 2] My Fair Lady Pillsbury, EmmaEmma Pillsbury 8. "Mash-Up" Volume 1 [26]
"Dancing with Myself" Nouvelle Vague Abrams, ArtieArtie Abrams 9. "Wheels" Volume 1 [29]
"Defying Gravity" Wicked Hummel, KurtKurt HummelBerry, RachelRachel Berry 9. "Wheels" Volume 1 [29]
"Proud Mary" Turner, Ike và TinaIke và Tina Turner New Directions 9. "Wheels" Volume 2 [29]
"Endless Love" Richie, LionelLionel RichieDiana Ross Berry, RachelRachel BerrySchuester, WillWill Schuester 10. "Ballad" Volume 2 [30]
"I'll Stand by You" The Pretenders Hudson, FinnFinn Hudson 10. "Ballad" Volume 2 [30]
"Don't Stand So Close to Me" /
"Young Girl"
The Police /
Gary Puckett & The Union Gap
Schuester, WillWill Schuester 10. "Ballad" Volume 2 [31]
"Crush" Paige, JenniferJennifer Paige Berry, RachelRachel Berry 10. "Ballad" Volume 2 [30]
"(You're) Having My Baby" Anka, PaulPaul AnkaCoates, OdiaOdia Coates Hudson, FinnFinn Hudson 10. "Ballad" Volume 2 [30]
"Lean on Me" Withers, BillBill Withers New Directions 10. "Ballad" Volume 2 [30]
"Bootylicious" Destiny's Child Jane Addams Girls Choir 11. "Hairography" The Complete Season One [32]
"Don't Make Me Over" Warwick, DionneDionne Warwick Jones, MercedesMercedes Jones 11. "Hairography" Volume 2 [32]
"You're the One That I Want" Grease Berry, RachelRachel BerryHudson, FinnFinn Hudson 11. "Hairography" Không [33]
"Papa Don't Preach" Madonna Fabray, QuinnQuinn Fabray 11. "Hairography" The Complete Season One [32]
"Crazy in Love" / "Hair" Beyoncé cùng Jay-Z / Hair New Directions 11. "Hairography" The Complete Season One [32]
"Imagine" Lennon, JohnJohn Lennon Haverbrook Deaf Choir và New Directions 11. "Hairography" Volume 2 [32]
"True Colors" Lauper, CyndiCyndi Lauper Cohen-Chang, TinaTina Cohen-Chang và New Directions 11. "Hairography" Volume 2 [32]
"Smile" Allen, LilyLily Allen Berry, RachelRachel BerryHudson, FinnFinn Hudson 12. "Mattress" Volume 2 [34]
"When You're Smiling" Armstrong, LouisLouis Armstrong Berry, RachelRachel Berry 12. "Mattress" Không [35]
"Jump" Van Halen New Directions 12. "Mattress" Volume 2 [34]
"Smile" Chaplin, CharlieCharlie Chaplin New Directions 12. "Mattress" Volume 2 [34]
"And I Am Telling You I'm Not Going" Dreamgirls Jones, MercedesMercedes Jones 13. "Sectionals" Volume 2 [36]
"And I Am Telling You I'm Not Going" Dreamgirls Jane Addams Girls Choir 13. "Sectionals" Không [37]
"Proud Mary" Turner, Ike và TinaIke và Tina Turner Jane Addams Girls Choir 13. "Sectionals" Không [36]
"Don't Stop Believin'" Journey Haverbrook Deaf Choir 13. "Sectionals" Không [36]
"Don't Rain on My Parade" Funny Girl Berry, RachelRachel Berry 13. "Sectionals" Volume 2 [36]
"You Can't Always Get What You Want" The Rolling Stones New Directions 13. "Sectionals" Volume 2 [36]
"My Life Would Suck Without You" Clarkson, KellyKelly Clarkson New Directions 13. "Sectionals" Volume 2 [36]
"Hello, I Love You" The Doors Hudson, FinnFinn Hudson 14. "Hell-O" Love Songs [38]
"Gives You Hell" The All-American Rejects Berry, RachelRachel Berry và New Directions 14. "Hell-O" Volume 3 Showstoppers [38]
"Hello" Richie, LionelLionel Richie Berry, RachelRachel BerrySaint James, JesseJesse St. James 14. "Hell-O" Volume 3 Showstoppers [38]
"Hello Again" Diamond, NeilNeil Diamond Schuester, WillWill Schuester 14. "Hell-O" Không [39]
"Highway to Hell" AC/DC Vocal Adrenaline 14. "Hell-O" The Complete Season One [38]
"Hello, Goodbye" The Beatles New Directions 14. "Hell-O" Volume 3 Showstoppers [38]
"Ray of Light"[nb 3] Madonna Đội cổ vũ trường trung học McKinley 15. "The Power of Madonna" Không [40]
"Express Yourself" Madonna Các thành viên nữ của New Directions 15. "The Power of Madonna" The Power of Madonna [41]
"Open Your Heart" / "Borderline" Madonna Berry, RachelRachel BerryHudson, FinnFinn Hudson 15. "The Power of Madonna" The Power of Madonna [42]
"Vogue" Madonna Sylvester, SueSue Sylvester 15. "The Power of Madonna" The Power of Madonna [42]
"Like a Virgin" Madonna Hudson, FinnFinn HudsonLopez, SantanaSantana Lopez;
Schuester, WillWill SchuesterPillsbury, EmmaEmma Pillsbury;
Berry, RachelRachel BerrySaint James, JesseJesse St. James
15. "The Power of Madonna" The Power of Madonna [42]
"4 Minutes" Madonna cùng
Timberlake, JustinJustin TimberlakeTimbaland
Hummel, KurtKurt HummelJones, MercedesMercedes Jones 15. "The Power of Madonna" The Power of Madonna [42]
"What It Feels Like for a Girl" Madonna Schuester, WillWill Schuester và các thành viên nam của New Directions 15. "The Power of Madonna" The Power of Madonna [41]
"Like a Prayer" Madonna New Directions 15. "The Power of Madonna" The Power of Madonna [43]
"Fire" Springsteen, BruceBruce Springsteen Rhodes, AprilApril RhodesSchuester, WillWill Schuester 16. "Home" The Complete Season One [44]
"A House Is Not a Home" Warwick, DionneDionne Warwick Hummel, KurtKurt HummelHudson, FinnFinn Hudson 16. "Home" Volume 3 Showstoppers [45]
"One Less Bell to Answer" /
"A House Is Not a Home"
Streisand, BarbraBarbra Streisand Rhodes, AprilApril RhodesSchuester, WillWill Schuester 16. "Home" Volume 3 Showstoppers [45]
"Beautiful" Aguilera, ChristinaChristina Aguilera Jones, MercedesMercedes Jones và New Directions 16. "Home" Volume 3 Showstoppers [44]
"Home"[nb 4] The Wiz Rhodes, AprilApril Rhodes và New Directions 16. "Home" Volume 3 Showstoppers [44]
"Ice Ice Baby" Vanilla Ice Schuester, WillWill Schuester và New Directions 17. "Bad Reputation" The Complete Season One [46]
"U Can't Touch This" MC Hammer Abrams, ArtieArtie Abrams, Hummel, KurtKurt Hummel, Jones, MercedesMercedes Jones, Cohen-Chang, TinaTina Cohen-ChangPierce, BrittanyBrittany Pierce 17. "Bad Reputation" The Complete Season One [47]
"Physical" Newton-John, OliviaOlivia Newton-John Sylvester, SueSue SylvesterNewton-John, OliviaOlivia Newton-John 17. "Bad Reputation" Volume 3 Showstoppers [46]
"Run Joey Run" Geddes, DavidDavid Geddes Berry, RachelRachel Berry, Puckerman, NoahNoah Puckerman, Saint James, JesseJesse St. JamesHudson, FinnFinn Hudson cùng Lopez, SantanaSantana LopezPierce, BrittanyBrittany Pierce 17. "Bad Reputation" The Complete Season One [48]
"Total Eclipse of the Heart" Tyler, BonnieBonnie Tyler Berry, RachelRachel Berry, Hudson, FinnFinn Hudson,
Saint James, JesseJesse St. JamesPuck
17. "Bad Reputation" Volume 3 Showstoppers [46]
"The Climb" Cyrus, MileyMiley Cyrus Berry, RachelRachel Berry 18. "Laryngitis" Không [49]
"Jessie's Girl" Springfield, RickRick Springfield Hudson, FinnFinn Hudson 18. "Laryngitis" The Complete Season One [49]
"The Lady Is a Tramp" Davis, Jr., SammySammy Davis, Jr. PuckJones, MercedesMercedes Jones 18. "Laryngitis" Volume 3 Showstoppers [49]
"Pink Houses" Mellencamp, JohnJohn Mellencamp Hummel, KurtKurt Hummel 18. "Laryngitis" Không [49]
"The Boy Is Mine" BrandyMonica Jones, MercedesMercedes JonesLopez, SantanaSantana Lopez 18. "Laryngitis" Love Songs [49]
"Rose's Turn"[nb 4] Gypsy: A Musical Fable Hummel, KurtKurt Hummel 18. "Laryngitis" Volume 3 Showstoppers [49]
"One" U2 Berry, RachelRachel Berry, Fretthold, SeanSean Fretthold, Hudson, FinnFinn Hudson và New Directions 18. "Laryngitis" Volume 3 Showstoppers [49]
"Daydream Believer" The Monkees Ryan, BryanBryan Ryan 19. "Dream On" Không [50]
"Piano Man" Joel, BillyBilly Joel Schuester, WillWill SchuesterRyan, BryanBryan Ryan 19. "Dream On" Không [50]
"Big Spender" Sweet Charity Cô gái thử vai 19. "Dream On" Không [51]
"Dream On" Aerosmith Schuester, WillWill SchuesterRyan, BryanBryan Ryan 19. "Dream On" Volume 3 Showstoppers [50]
"The Safety Dance" Men Without Hats Abrams, ArtieArtie Abrams 19. "Dream On" Volume 3 Showstoppers [50]
"I Dreamed a Dream" Les Misérables Berry, RachelRachel BerryCorcoran, ShelbyShelby Corcoran 19. "Dream On" Volume 3 Showstoppers [50]
"Dream a Little Dream of Me" The Mamas and the Papas Abrams, ArtieArtie Abrams và New Directions 19. "Dream On" Love Songs [50]
"Funny Girl" Streisand, BarbraBarbra Streisand Corcoran, ShelbyShelby Corcoran 20. "Theatricality" The Complete Season One [52]
"Bad Romance" Lady Gaga Các thành viên nữ của New Directions và Hummel, KurtKurt Hummel 20. "Theatricality" Volume 3 Showstoppers [52]
"Shout It Out Loud" Kiss Các thành viên nam của New Directions trừ Hummel, KurtKurt Hummel 20. "Theatricality" The Complete Season One [53]
"Beth"[nb 4] Kiss Các thành viên nam của New Directions trừ Hummel, KurtKurt Hummel 20. "Theatricality" Volume 3 Showstoppers [53]
"Poker Face"[nb 4] Lady Gaga Berry, RachelRachel BerryCorcoran, ShelbyShelby Corcoran 20. "Theatricality" Volume 3 Showstoppers [52]
"Another One Bites the Dust" Queen Vocal Adrenaline 21. "Funk" The Complete Season One [54]
"Tell Me Something Good" Khan, Rufus and ChakaRufus and Chaka Khan Schuester, WillWill Schuester 21. "Funk" Love Songs [54]
"Loser"[nb 4] Beck Puck, Hudson, FinnFinn Hudson, Ryerson, SandySandy Ryerson, Bamboo, HowardHoward BambooSchuester, TerriTerri Schuester 21. "Funk" Volume 3 Showstoppers [55]
"It's a Man's Man's Man's World" Brown, JamesJames Brown Fabray, QuinnQuinn Fabray 21. "Funk" The Complete Season One [54]
"Good Vibrations" Marky Mark and the Funky Bunch
cùng Holloway, LoleattaLoleatta Holloway
Puck, Hudson, FinnFinn HudsonJones, MercedesMercedes Jones 21. "Funk" The Complete Season One [54]
"Give Up the Funk" Parliament New Directions 21. "Funk" Volume 3 Showstoppers [54]
"You Raise Me Up" / "Magic" Groban, JoshJosh Groban / Newton-John, OliviaOlivia Newton-John Aural Intensity 22. "Journey to Regionals" Không [56]
"Faithfully" Journey Berry, RachelRachel Berry, Hudson, FinnFinn Hudson và New Directions 22. "Journey to Regionals" Không Journey to Regionals [56]
"Any Way You Want It" / "Lovin', Touchin', Squeezin'" Journey New Directions 22. "Journey to Regionals" Không Journey to Regionals [57]
"Don't Stop Believin'" Journey New Directions 22. "Journey to Regionals" Không Journey to Regionals [57]
"Bohemian Rhapsody" Queen Vocal Adrenaline 22. "Journey to Regionals" Không Journey to Regionals [58]
"To Sir, with Love" Lulu New Directions 22. "Journey to Regionals" Không Journey to Regionals [58]
"Over the Rainbow" Kamakawiwoʻole, IsraelIsrael Kamakawiwoʻole Schuester, WillWill SchuesterPuck 22. "Journey to Regionals" Journey to Regionals [57]
  1. ^ Tất cả các bài hát đều xuất hiện trong album tổng hợp Glee: The Music, The Complete Season One. Tất cả các bài hát trừ các bonus track của Volume 1, các bài hát trong EP Love Songs và "On My Own" đều xuất hiện trong Glee: The Music, The Complete Season One CD Collection phát hành tại Úc.[5] Glee: The Music, Best Of Season One phát hành tại Anh bổ sung thêm 19 bài.[6]
  2. ^ a b c d Bonus track trong Glee: The Music, Volume 1.[11]
  3. ^ a b c Chỉ bao gồm vũ đạo.
  4. ^ a b c d e Chỉ xuất hiện trong phiên bản Deluxe Edition của Glee: The Music, Volume 3 Showstoppers.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Chung
  • “Glee Cast: MP3 Downloads”. Amazon.com. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2011.
  • “Glee Cast”. iTunes Store. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2010.
  • Danh sách các bài hát trong Glee: The Music, Volume 1“Glee: The Music, Volume 1”. Amazon.com. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2010.
  • Danh sách các bài hát trong Glee: The Music, Volume 2“Glee: The Music, Volume 2”. Amazon.com. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2010.
  • Danh sách các bài hát trong Glee: The Music, Volume 3 Showstoppers“Glee: The Music, Volume 3: Showstoppers”. Amazon.com. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2010.
  • Danh sách các bài hát trong Glee: The Music, The Power of Madonna“Glee: The Music, The Power Of Madonna”. Amazon.com. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2010.
  • Danh sách các bài hát trong Glee: The Music, Journey to Regionals“Glee: The Music, Journey To Regionals”. Amazon.com. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2010.
  • Danh sách các bài hát trong Glee: The Music, Love Songs“Glee The Music: Love Songs - Only at Target”. Target Corporation. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2011.
  • Danh sách các bài hát trong Glee: The Music, The Complete Season One - “Glee: The Music, The Complete Season One”. iTunes Store. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2010.
Cụ thể
  1. ^ Kelly, Mike (ngày 17 tháng 5 năm 2009). 'Glee' series set in a Lima high school has Toledo connection too”. The Blade. The Toledo Times. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2009.
  2. ^ Keveney, Bill (ngày 18 tháng 5 năm 2009). 18 tháng 5 năm 2009-glee_N.htm “After 'Idol' there's 'Glee,' a comedy with cool music” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). USA Today. Gannett Company. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2009.[liên kết hỏng]
  3. ^ a b Fernandez, Maria Elena (ngày 26 tháng 4 năm 2009). “Will TV audiences watch with 'Glee'?”. Los Angeles Times. Tribune Company. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2009.
  4. ^ a b Herrera, Monica (ngày 23 tháng 10 năm 2009). “Glee Rewrites the Script on TV Music”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2009.
  5. ^ “Glee The Music; Season 1 Collection”. Sanity. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2011.
  6. ^ “Glee: The Music, Best Of Season One”. Amazon.com. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2011.
  7. ^ Cohn, Angel (ngày 20 tháng 5 năm 2009). “The Glee Premiere”. Television Without Pity. NBC Universal. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 4 năm 2011. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2011.
  8. ^ a b c d e f g h “Music - episode 1”. E4. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 4 năm 2011. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2011.
  9. ^ Batallones, Henrik (ngày 8 tháng 6 năm 2010). 'Glee' Finale Preview: Who Wins Regionals? (Please, Let It Be New Directions...)”. BuddyTV. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 4 năm 2011. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2011.
  10. ^ Hinckley, David (ngày 19 tháng 5 năm 2009). 19 tháng 5 năm 2009_singing_fills_these_students_with_glee.html “Singing fills these students with 'Glee' Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). The Daily News. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2009.[liên kết hỏng]
  11. ^ Linder, Brian (ngày 4 tháng 11 năm 2009). “Glee: The Music - Vol. 1 Review”. IGN. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 2 năm 2011. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2009.
  12. ^ Kate Stanhope & Martin, Denise (ngày 3 tháng 9 năm 2009). 'Glee': Director's cut reveals Matthew Morrison's singing chops”. Los Angeles Times. Tribune Company. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 4 năm 2011. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2011.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
  13. ^ a b c “Music - episode 2”. E4. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 4 năm 2011. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2011.
  14. ^ Semigran, Aly (ngày 20 tháng 4 năm 2011). 'Glee' Covers 'All By Myself': The Story Behind The Song”. MTV. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 4 năm 2011. Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2011.
  15. ^ a b “Showmance: Featured Music”. Fox Broadcasting Company. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 9 năm 2010. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2009.
  16. ^ “Acafellas”. E4. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 4 năm 2011. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2010.
  17. ^ a b c d e “Music - episode 3”. E4. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 4 năm 2011. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2011.
  18. ^ “Preggers: Featured Music”. Fox Broadcasting Company. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 9 năm 2009. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2009.
  19. ^ a b “Music - episode 4”. E4. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 4 năm 2011. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2011.
  20. ^ Pardue, Liz (ngày 30 tháng 9 năm 2009). 'Glee': 'Somebody to Love' and Kristin Chenoweth? Be still, my heart...”. Zap2it. Tribune Media Services. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2009.
  21. ^ a b c d “Music - episode 5”. E4. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 4 năm 2011. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2011.
  22. ^ Donahue, Jacque (ngày 3 tháng 10 năm 2009). “TV Recap: 'Glee,' "The Rhodes Not Taken". Indiana Daily Student. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2010.
  23. ^ a b “Music - episode 6”. E4. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 4 năm 2011. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2011.
  24. ^ a b c d “Music - ep 7”. E4. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 4 năm 2011. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2011.
  25. ^ Flandez, Raymund (ngày 15 tháng 10 năm 2009). "Glee" Season 1, Episode 7: TV Recap”. The Wall Street Journal. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2009.
  26. ^ a b c d “Music - ep8”. E4. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 4 năm 2011. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2011.
  27. ^ “Mash Up”. E4. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2010.
  28. ^ Hefa, Kiran (ngày 11 tháng 11 năm 2009). “Which Glee Couple Should Be Together?”. People. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2009.
  29. ^ a b c “Music - ep9”. E4. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 4 năm 2011. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2011.
  30. ^ a b c d e “Music - Ballad”. E4. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 4 năm 2011. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2011.
  31. ^ “Ballad: Featured Music”. Fox Broadcasting Company. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 11 năm 2009. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2009.
  32. ^ a b c d e f “Music - Hairography”. E4. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 4 năm 2011. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2011.
  33. ^ Berk, Brett (ngày 25 tháng 11 năm 2009). “The Gay Guide to Glee: Episode 11, "Hairography". Vanity Fair. Condé Nast Publications. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2010.
  34. ^ a b c “Music - Once Upon a Mattress”. E4. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 4 năm 2011. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2011.
  35. ^ Snierson, Dan (ngày 3 tháng 12 năm 2009). 'Glee' recap: Photo Finish”. Entertainment Weekly. Time, Inc. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2009.
  36. ^ a b c d e f “Music - Sectionals”. E4. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 4 năm 2011. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2011.
  37. ^ “Sectionals: Featured Music”. Fox Broadcasting Company. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 12 năm 2009. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2009.
  38. ^ a b c d e “Music - Hell-O”. E4. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 4 năm 2011. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2011.
  39. ^ Michael Ausiello & Gelman, Vlada (ngày 14 tháng 3 năm 2010). 'Glee' spoiler alert: Major scoop on this season's final episodes”. Entertainment Weekly. Time, Inc. Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2010.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
  40. ^ Stack, Tim. 'Glee' recap: The Most Madge-ical Hour Ever!”. Entertainment Weekly. Time, Inc. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2010.
  41. ^ a b Hankinson, Bobby (ngày 13 tháng 4 năm 2010). “Glee: Your guide to what comes next”. Houston Chronicle. Hearst Corporation. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2010.
  42. ^ a b c d “Music - The Power of Madonna”. E4. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 4 năm 2011. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2011.
  43. ^ Bruno, Mike (ngày 24 tháng 3 năm 2010). “New 'Glee' commercial featuring 'Like a Prayer': Lea Michele = smokin'. Entertainment Weekly. Time, Inc. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2010.
  44. ^ a b c “Music - Home”. E4. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 4 năm 2011. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2011. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
  45. ^ a b Pardue, Liz (ngày 27 tháng 4 năm 2010). 'Glee': 'Beautiful' and 'A House is Not a Home' spotlight Mercedes and Kurt”. Zap2it. Tribune Media Services. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 4 năm 2011. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2010.
  46. ^ a b c “Music - Bad Reputation”. E4. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 4 năm 2011. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2011.
  47. ^ “Bad Reputation: Featured Music”. Fox Broadcasting Company. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 5 năm 2010. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2010.
  48. ^ MacKenzie, Carina (ngày 4 tháng 5 năm 2010). 'Glee' high notes: 'Run Joey Run' or 'Ice Ice Baby'?”. Zap2it. Tribune Media Services. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2010.
    Milzoff, Rebecca (ngày 5 tháng 5 năm 2010). “Glee Recap: Collaborate and Listen”. New York. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2010.
  49. ^ a b c d e f g “Music - Laryngitis”. E4. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 4 năm 2011. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2011.
  50. ^ a b c d e f “Music - Dream On”. E4. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2011.
  51. ^ Peter, Thomas (ngày 19 tháng 5 năm 2010). "Glee" Ratings: Spring Season Episode 6 – Playblog”. Playbill. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2010.
  52. ^ a b c “Music - Theatricality”. E4. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 4 năm 2011. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2011.
  53. ^ a b “Theatricality: Featured Music”. Fox Broadcasting Company. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 5 năm 2010. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2010.
  54. ^ a b c d e “Music - Funk”. E4. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 4 năm 2011. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2011.
  55. ^ Milzoff, Rebecca (ngày 17 tháng 5 năm 2010). “We Guess Future Glee Plotlines Based on Songs From the New Album”. New York. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2010.
  56. ^ a b “Journey: Featured Music”. Fox Broadcasting Company. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2010.
  57. ^ a b c Ho, Solarina (ngày 9 tháng 6 năm 2010). “Glee's New Directions Journey to regionals”. Reuters. Thomson Reuters. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2011. Đã định rõ hơn một tham số trong |archiveurl=|archive-url= (trợ giúp)
  58. ^ a b “Music - Journey”. E4. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 4 năm 2011. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2011.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Khám phá danh mục của
Khám phá danh mục của "thiên tài đầu tư" - tỷ phú Warren Buffett
Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng nhau khám phá danh mục đầu tư của Warren Buffett
Giới thiệu Frey - Sky Queen trong Tensura
Giới thiệu Frey - Sky Queen trong Tensura
Frey có đôi cánh trên lưng và móng vuốt ở chân. Cô ấy có mái tóc trắng và thường được nhìn thấy mặc một chiếc váy đỏ.
Chiến dịch Linebacker II từ góc nhìn Hoa Kỳ
Chiến dịch Linebacker II từ góc nhìn Hoa Kỳ
Những ngày cuối tháng 11 của 51 năm trước là thời điểm mà việc cuộc đàm phán cho hoà bình của Việt Nam đang diễn ra căng thẳng ở Paris, Pháp
Trùng trụ Kochou Shinobu trong Kimetsu no Yaiba
Trùng trụ Kochou Shinobu trong Kimetsu no Yaiba
Kochou Shinobu「胡蝶 しのぶ Kochō Shinobu」là một Thợ Săn Quỷ, cô cũng là Trùng Trụ của Sát Quỷ Đội.