Giải thưởng và đề cử của NCT
NCT vào tháng 4 năm 2018
Tổng cộng
Đoạt giải
39
Đề cử
90
Chiến thắng trên chương trình âm nhạc
Chương trình âm nhạc
Chiến thắng
Tổng cộng
Chiến thắng
Dưới đây là danh sách giải thưởng và đề cử của nhóm nhạc nam Hàn Quốc NCT do SM Entertainment thành lập và quản lý.
Năm
Được đề cử
Đề cử cho
Hạng mục
Kết quả
Chú thích
2016
NCT
NCT
Popularity Award (Singer)
Đề cử
NCT 127
NCT 127
Best Rookie Award
Đoạt giải
[ 1]
2018
NCT
NCT
Popularity Award (Singer)
Đề cử
Năm
Được đề cử
Đề cử cho
Hạng mục
Kết quả
Chú thích
2017
NCT 127
NCT 127
New Artist of the Year
Đoạt giải
[ 2]
2018
Cherry Bomb
Album of the Year – 2nd Quarter
Đề cử
2019
NCT
NCT 2018 Empathy
Album of the Year – 1st Quarter
Đề cử
NCT Dream
We Go Up
Album of the Year – 3rd Quarter
Đề cử
NCT 127
Regular-Irregular
Album of the Year – 4th Quarter
Đề cử
2020
We Are Superhuman
Album of the Year – 2nd Quarter
Đề cử
NCT Dream
NCT Dream
Hot Performance of the Year
Đoạt giải
[ 3]
Năm
Được đề cử
Đề cử cho
Hạng mục
Kết quả
Chú thích
2017
NCT 127
NCT 127
New Artist of the Year
Đoạt giải
[ 4]
NCT #127
Disk Bonsang
Đề cử
2018
Cherry Bomb
Disk Bonsang
Đề cử
[ 5]
NCT 127
Global Popularity Award
Đề cử
[ 6]
2019
NetEase Most Popular K-pop Star
Đề cử
Popularity Award
Đề cử
Regular-Irregular
Disk Daesang
Đề cử
Disk Bonsang
Đoạt giải
NCT
NCT 2018 Empathy
Disk Bonsang
Đề cử
NCT
Popularity Award
Đề cử
NetEase Most Popular K-pop Star
Đề cử
2020
NCT Dream
We Boom
Disk Daesang
Đề cử
[ 7]
Disk Bonsang
Đoạt giải
NCT Dream
Popularity Award
Đề cử
Năm
Được đề cử
Đề cử cho
Hạng mục
Kết quả
Chú thích
2018
NCT 127
NCT 127
Bonsang Award
Đoạt giải
Năm
Được đề cử
Đề cử cho
Hạng mục
Kết quả
Chú thích
2018
NCT 127
"Cherry Bomb"
Best Pop Song
Đề cử
[ 8]
Năm
Được đề cử
Đề cử cho
Hạng mục
Kết quả
Chú thích
2016
NCT 127
NCT 127
Best New Artist
Đề cử
Năm
Được đề cử
Đề cử cho
Hạng mục
Kết quả
Chú thích
2016
NCT 127
NCT 127
Best New Artist (Male Group)
Đoạt giải
[ 9]
2017
"Cherry Bomb"
Best Dance Performance – Male Group
Đề cử
[ 10]
NCT 127
New Asian Artist
Đoạt giải
[ 11]
2018
NCT 127
Best Male Group
Đề cử
Worldwide Fans' Choice Top 10
Đoạt giải
Worldwide Icon of the Year
Đề cử
Artist of the Year
Đề cử
2019
Best Male Group
Đề cử
[ 12]
Artist of the Year
Đề cử
Worldwide Fans' Choice Top 10
Đề cử
2020
NCT
NCT
Worldwide Fans' Choice Top 10
Đoạt giải
Best Male Group
Đề cử
Worldwide Icon of the Year
Đề cử
Favourite Male Group
Đoạt giải
NCT127
"Kick It"
Best Dance Performance – Male Group
Đề cử
WayV
WayV
Favourite Asian Artist
Đoạt giải
Năm
Được đề cử
Đề cử cho
Hạng mục
Kết quả
Chú thích
2017
NCT 127
NCT 127
New Artist of the Year
Đoạt giải
[ 13]
2018
Bonsang Award
Đề cử
[ 14]
Popularity Award
Đề cử
Hallyu Special Award
Đề cử
TikTok Dance Performance Award
Đoạt giải
[ 15]
2019
Daesang Award
Đề cử
Bonsang Award
Đoạt giải
Popularity Award
Đề cử
Hallyu Special Award
Đề cử
2020
Bonsang Award
Đề cử
[ 16] [ 17] [ 18]
Hallyu Special Award
Đề cử
Popularity Award
Đề cử
QQ Music Most Popular K-Pop Artist Award
Đề cử
NCT Dream
NCT Dream
Daesang Award
Đề cử
Bonsang Award
Đoạt giải
Hallyu Special Award
Đề cử
Popularity Award
Đề cử
QQ Music Most Popular K-Pop Artist Award
Đề cử
Năm
Được đề cử
Đề cử cho
Hạng mục
Kết quả
Chú thích
2017
NCT 127
NCT 127
New Hallyu Best Performance (Boy Group)
Đoạt giải
[ 19]
2018
Bonsang Award
Đoạt giải
[ 20]
Popularity Award (Male)
Đề cử
Global Fandom Award
Đề cử
2019
Bonsang Award
Đoạt giải
[ 21]
Social Artist Award
Đoạt giải
2020
Bonsang Award
Đề cử
[ 22]
NCT Dream
NCT Dream
Đoạt giải
[ 23]
Năm
Được đề cử
Đề cử cho
Hạng mục
Kết quả
Chú thích
2018
NCT
NCT
Favorite K-pop Group
Đề cử
[ 24]
2019
NCT 127
NCT 127
K-pop Male Group
Đề cử
[ 25]
Năm
Được đề cử
Đề cử cho
Hạng mục
Kết quả
Chú thích
2019
NCT 127
"Regular"
Best K-pop
Đề cử
[ 26]
Năm
Được đề cử
Đề cử cho
Hạng mục
Kết quả
Chú thích
2018
NCT
NCT
Choice Next Big Thing
Đề cử
[ 27]
2019
NCT 127
NCT 127
Choice International Artist
Đề cử
[ 28]
Năm
Được đề cử
Đề cử cho
Hạng mục
Kết quả
Chú thích
2017
NCT 127
NCT 127
Best Rookie Of The Year
Đoạt giải
[ 29]
Hallyu Rookie Award
Đoạt giải
NCT Dream
NCT Dream
Top Promising Group
Đoạt giải
Năm
Giải thưởng
Hạng mục
Được đề cử
Kết quả
Chú thích
2016
Simply K-Pop Awards
Best Rising Star (Boy Group)
NCT U
Đoạt giải
[ 30]
Asia Model Awards
New Star Award
Đoạt giải
[ 31]
2017
First Brand Awards
Chinese Special Prize
NCT Dream
Đoạt giải
[ 32]
V Live Awards
Global Rookie Top 5
NCT 127
Đoạt giải
[ 33]
23rd Korean Entertainment Arts Awards
Newcomer Award
Đoạt giải
[ 34]
10th Anniversary KMF 2017
Best Rookie Award
NCT
Đoạt giải
[ 35]
25th Korean Culture Entertainment Awards
K-POP Artist Award
NCT 127
Đoạt giải
[ 36]
2018
2017 Fandom School Awards
Best Male Group
Đoạt giải
[ 37]
24th Korean Entertainment Arts Awards
Group Singer Award (Male)
Đoạt giải
2018 Korea China Management Awards
Asia Rising Star Award
Đoạt giải
[ 38]
2019
V Live Awards
Top 10 Artist
NCT
Đề cử
[ 39]
Best Channel – 1 million followers
Đề cử
[ 40]
Global Artist Top 12
Đoạt giải
[ 41]
25th Korean Entertainment Arts Awards
Group Daesang (Grand Prize) - Boy Group
NCT Dream
Đoạt giải
14th Annual Soompi Awards
Breakout Artist
NCT
Đoạt giải
[ 42] [ 43]
Twitter Rising Fandom
Đoạt giải
4th Indonesian Television Awards
Special Award – Person of the Year
NCT 127
Đoạt giải
[ 44]
2020
2020 Newsis K-EXPO Camp in Concert
National Assembly Culture, Sports, and Tourism Committee Chairman Award
NCT 127
Đoạt giải
[ 45]
4th Ten Asia Global Top Ten Awards
Best Global Artist in the First Half of 2020
NCT 127
Đoạt giải
[ 46]
^ 'AAA' 조진웅∙엑소 대상…방탄소년단∙박보검∙윤아 2관왕 [종합] . TV Daily (bằng tiếng Hàn). ngày 16 tháng 11 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2020 .
^ “EXO, BlackPink, Twice win big at Gaon Awards” . Kpop Herald . ngày 24 tháng 2 năm 2017.
^ “방탄소년단 3관왕 인기 입증, 청하·엑소·세븐틴·벤 2관왕(종합)[2020 가온차트]” . newsen.com (bằng tiếng Hàn). ngày 8 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2020 .
^ “EXO, Twice grab top honors at Golden Disc awards” . Kpop Herald . ngày 15 tháng 1 năm 2017.
^ Kim, Yeon-ji (ngày 11 tháng 12 năm 2017). [32회 골든] 부문별 후보부터 심사기준까지..골든디스크, 톺아보기 . Ilgan Sports (bằng tiếng Hàn). JTBC Plus. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2017 .
^ 해외 실시간 투표 . Ilgan Sports (bằng tiếng Hàn). JTBC Plus. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2017 .
^ “[2020 골든디스크]방탄소년단, 음원+음반 대상 동시 석권…"공정한 2020년 기대"(종합)” . entertain.naver.com (bằng tiếng Hàn). ngày 5 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2020 .
^ 아이유·방탄소년단·레드벨벳, 한국대중음악상 후보 노미네이트(종합) [IU, BTS, Red Velvet, Korean Music Awards Nominations]. The Korea Herald (bằng tiếng Hàn). ngày 6 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2018 .
^ “2016 MAMA award winners” . Kpop Herald . ngày 4 tháng 12 năm 2016.
^ “2017 MAMA Nominations: BTS, EXO, Heize, IU, Seventeen, TWICE, & Wanna One Receive Top Recognition” . Billboard . ngày 20 tháng 10 năm 2017.
^ “15 Must-Watch Videos From 2017 MAMA In Hong Kong” . Billboard . ngày 1 tháng 12 năm 2017.
^ Gaea Katreena Cabico (ngày 25 tháng 10 năm 2019). “LIST: Official nominees for 2019 MAMA” . philstar.com . Manila. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2019 .
^ “EXO sweeps music awards” . The Korea Herald . ngày 20 tháng 1 năm 2017.
^ “Seoul Music Awards 2018: Here's everything to know about the 27th annual award show” . International Business Times . ngày 14 tháng 12 năm 2017.
^ [서울가요대상]방탄소년단 대상…엑소 3관왕·워너원 2관왕 (종합) . FN News (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2020 .
^ Ilin Mathew (ngày 9 tháng 12 năm 2019). “Seoul Music Awards 2020 nomination list, live streaming details and more” . International Business Times, Singapore Edition (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2020 .
^ “第29届SMA-QQ音乐最受欢迎K-POP ARTIST奖” . QQ Music (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2020 .
^ “' 서울가요대상' 달라진 대상 시스템…방탄소년단 앨범대상→태연 음원대상” . entertain.naver.com (bằng tiếng Hàn). ngày 30 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2020 .
^ '소리바다' 엑소, 韓최초 5년연속 대상..트와이스는 음원퀸[종합] . OSEN (bằng tiếng Hàn). ngày 20 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2017 .
^ “BTS, TWICE Win Big at 2018 Soribada Best K-Music Awards” . Billboard . ngày 30 tháng 8 năm 2018.
^ “방탄소년단, 올해의 아티스트상 포함 3관왕...레드벨벳 올해의 스테이지상[소리바다 어워즈 종합]” . entertain.naver.com (bằng tiếng Hàn). ngày 23 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2019 .
^ “Soribada Best K-Music Awards 2020 Date, Host, Nomination List, Live Streaming Details and More” . International Business Times (bằng tiếng Anh). ngày 13 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2020 .
^ Yang, You-jin (ngày 13 tháng 8 năm 2020). “[종합] '2020 소리바다 어워즈' 방탄소년단, 불참에도 대상…트와이스·강다니엘, 3관왕 쾌거” . Naver (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2020 .
^ “BreakTudo Awards 2018: Anitta lidera a lista de indicados, com 5 indicações, veja!” . BreakTudo (bằng tiếng Bồ Đào Nha). ngày 25 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2018 .
^ “BreakTudo Awards 2019: Veja a lista completa de indicados” . BreakTudo (bằng tiếng Bồ Đào Nha). ngày 22 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2019 .
^ Minsker, Evan (ngày 23 tháng 7 năm 2019). “MTV VMAs 2019: See The Full List of Nominees Here” . Pitchfork (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2019 .
^ “K-pop stars get Teen Choice Awards 2018 nominations” . Manila Bulletin . ngày 25 tháng 6 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2020 .
^ Kaufman, Gil (ngày 19 tháng 6 năm 2019). “Lil Nas X & Post Malone Lead 2019 Teen Choice Awards Nominations: See the List” . Billboard . Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2019 .
^ “K-pop artists win big at 'Yin Yue Tai V-Chart Awards' ” . Kpop Herald . ngày 9 tháng 4 năm 2017.
^ “Simply K-Pop(Ep.245)” . Youtube . ARIRANG TV. ngày 23 tháng 12 năm 2016.
^ “Archived copy” 2016 Asia Model Awards '모델특별 가수상 NCT U & IOI' . AMFOC (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2018 .Quản lý CS1: bản lưu trữ là tiêu đề (liên kết )
^ “' 2017 Korea First Brand Award' award ceremony” . People's Daily (bằng tiếng Hàn). ngày 18 tháng 1 năm 2017.
^ “V LIVE TOP 10” . V LIVE . Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2017 .
^ 윤복희, 대한민국 연예예술상 대상 수상 . Naver (bằng tiếng Hàn). ngày 10 tháng 3 năm 2017.
^ 【レポート】VIXX、NCTら人気K-POPグループから日本のガールズまで全9組が夢共演! . Ameba (bằng tiếng Nhật). ngày 26 tháng 9 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2020 .
^ '제25회 대한민국 문화연예대상 시상식' 28일 성황리에 개최 . YBS TV (bằng tiếng Hàn). ngày 29 tháng 1 năm 2018.
^ “NCT2017全球粉丝大赏获奖视频” . Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2018 .
^ [공식입장] SM 이수만, 2018 한중경영대상 '최고경영자상' 수상..NCT127 라이징스타 . Osen (bằng tiếng Hàn). ngày 28 tháng 6 năm 2018.
^ “Artist Top 10” . V Live. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2019 .
^ “Best Channel” . V Live. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2019 .
^ “브이라이브 어워즈 'V하트비트' 본상수상자 17팀 공개!” . thepreview.co.kr (bằng tiếng Hàn). ngày 23 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2019 .
^ “14th Annual Soompi Awards: The Winners” . Soompi. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2019 .
^ “Twitter Best Fandom Award Goes To EXO And Twitter Rising Fandom Award Goes To NCT” . Soompi. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2019 .
^ “Dapat Penghargaan Spesial di Panggung ITA 2019, NCT 127: Ini Berkat Fans” . suara.com (bằng tiếng Indonesia). ngày 25 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2019 .
^ “국회문화체육관광부장관상 수상한 NCT127” . n.news.naver.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2020 .
^ “NCT127, '제4회 TTA'서 압도적 득표율로 1위…글로벌 K팝 그룹 입증” . n.news.naver.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2020 .
Album phòng thu
NCT
NCT 2018 Empathy
NCT 2020 Resonance
Universe
NCT 127
Regular-Irregular
Awaken
Neo Zone
Sticker
2 Baddies
Fact Check
Walk
NCT Dream WayV
Đĩa mở rộng
NCT 127
NCT #127
Limitless
Cherry Bomb
Chain
We Are Superhuman
Loveholic
NCT Dream
We Young
We Go Up
We Boom
Reload
Candy
Dream()scape
WayV
Take Off
Take Over the Moon
Kick Back
NCT DoJaeJung
Album đĩa đơn
NCT Dream The First
NCT 127 Be There For Me
WayV The Vision
Đĩa đơn
NCT U
"The 7th Sense"
"Without You"
"Boss"
"Baby Don't Stop"
NCT 127
"Cherry Bomb"
"Touch"
"Let's Shut Up & Dance"
"Superhuman"
"Highway to Heaven"
"Kick It"
"Sticker"
"Favorite (Vampire)"
"2 Baddies"
"Fact Check"
"Walk"
NCT Dream
"We Go Up"
"Ridin'"
"Hot Sauce"
"Glitch Mode"
"Beatbox"
Đĩa đơn góp mặt
Concert tour
Danh sách phim Chủ đề liên quan