Dasymaschalon longiflorum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Mesangiospermae |
Phân lớp (subclass) | Magnoliidae |
Bộ (ordo) | Magnoliales |
Họ (familia) | Annonaceae |
Phân họ (subfamilia) | Annonoideae |
Tông (tribus) | Uvarieae |
Chi (genus) | Dasymaschalon |
Loài (species) | D. longiflorum |
Danh pháp hai phần | |
Dasymaschalon longiflorum (Roxb.) Finet & Gagnep., 1906 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Dasymaschalon longiflorum là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được William Roxburgh mô tả khoa học đầu tiên năm 1820 dưới danh pháp Unona longiflora. Năm 1906 Achille Eugène Finet & François Gagnepain chuyển nó sang chi Dasymaschalon.[1]
Loài này có ở Assam (Ấn Độ) và Bangladesh.[2]