Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | David Chidozie Okereke | ||
Ngày sinh | 29 tháng 8, 1997 | ||
Nơi sinh | Lagos, Nigeria | ||
Chiều cao | 1,82 m | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Cremonese | ||
Số áo | 77 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
Lavagnese | |||
2016 | Spezia | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2016–2019 | Spezia | 54 | (10) |
2018 | → Cosenza (mượn) | 24 | (4) |
2019–2022 | Club Brugge | 51 | (13) |
2021–2022 | → Venezia (mượn) | 32 | (7) |
2022– | Cremonese | 33 | (7) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2019 | U-23 Nigeria | 1 | (1) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 14 tháng 7 năm 2023 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 25 tháng 3 năm 2019 |
David Chidozie Okereke (sinh ngày 29 tháng 8 năm 1997) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Nigeria hiện tại đang thi đấu ở vị trí tiền đạo cho câu lạc bộ Cremonese tại Serie B.
Anh ra mắt Spezia vào ngày 9 tháng 4 năm 2016 trong trận gặp Novara tại Serie B.[1] Ở mùa giải 2018–19, Okereke ghi được 10 bàn thắng và có 12 đường kiến tạo sau 33 lần ra sân.
Vào ngày 9 tháng 7 năm 2019, anh ký bản hợp đồng kéo dài 4 năm với Club Brugge.[2]
Ngày 12 tháng 8 năm 2021, Okereke gia nhập tân binh Serie A, Venezia theo dạng cho mượn.[3]
Ngày 28 tháng 7 năm 2022, Okereke gia nhập Cremonese[4] bằng bản hợp đồng kéo dài 3 năm với mức phí chuyển nhượng được báo cáo là 10 triệu euro.[5]
Ngày 15 tháng 9 năm 2020, anh xét nghiệm dương tính với COVID-19.[6]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Cúp | Châu lục | Khác | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Lavagnese | 2015–16 | Serie D | 3 | 1 | – | – | — | 3 | 1 | |||
Spezia | 2015–16 | Serie B | 3 | 0 | 0 | 0 | – | – | 3 | 0 | ||
2016–17 | Serie B | 14 | 0 | 3 | 1 | – | – | 17 | 1 | |||
2017–18 | Serie B | 6 | 0 | 0 | 0 | – | – | 6 | 0 | |||
2018–19 | Serie B | 31 | 10 | 2 | 0 | – | – | 33 | 10 | |||
Tổng cộng | 54 | 10 | 5 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 59 | 11 | ||
Cosenza (mượn) | 2017–18 | Serie C | 24 | 4 | 2 | 1 | – | – | 26 | 5 | ||
Club Brugge | 2019–20 | Giải bóng đá vô địch quốc gia Bỉ | 22 | 9 | 4 | 2 | 9 | 0 | – | 35 | 11 | |
2020–21 | Giải bóng đá vô địch quốc gia Bỉ | 28 | 4 | 2 | 0 | 5 | 0 | – | 35 | 4 | ||
2021–22 | Giải bóng đá vô địch quốc gia Bỉ | 1 | 0 | 0 | 0 | – | 0 | 0 | 1 | 0 | ||
Tổng cộng | 51 | 13 | 6 | 2 | 14 | 0 | 0 | 0 | 71 | 15 | ||
Venezia (mượn) | 2021–22 | Serie A | 32 | 7 | 1 | 0 | – | – | 33 | 7 | ||
Cremonese | 2022–23 | Serie A | 29 | 7 | 5 | 2 | – | – | 34 | 9 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 193 | 42 | 19 | 6 | 14 | 0 | 0 | 0 | 226 | 48 |
Club Brugge