Mùa giải | 2018–19 |
---|---|
Thời gian | 24 tháng 8 năm 2018 – 9 tháng 6 năm 2019 |
Vô địch | Brescia |
Thăng hạng | Brescia Lecce Hellas Verona |
Xuống hạng | Palermo (xuống Serie D) Foggia (xuống Serie D) Padova Carpi |
Số trận đấu | 352 |
Số bàn thắng | 911 (2,59 bàn mỗi trận) |
Vua phá lưới | Alfredo Donnarumma (25 bàn)[1] |
Chiến thắng sân nhà đậm nhất | Lecce 7–0 Ascoli (23 tháng 3 năm 2019) |
Chiến thắng sân khách đậm nhất | Pescara 1–5 Brescia (3 tháng 2 năm 2019) |
Trận có nhiều bàn thắng nhất | Brescia 4–4 Spezia (27 tháng 1 năm 2019) |
Chuỗi thắng dài nhất | 3 trận Benevento[2] Brescia[3] Cittadella[4] Cosenza[5] Cremonese[6] Foggia[7] Hellas Verona[8] Lecce[9] Palermo[10] Perugia[10] |
Chuỗi bất bại dài nhất | 13 trận Brescia[11] Palermo[12] |
Chuỗi không thắng dài nhất | 11 trận Crotone[13] |
Chuỗi thua dài nhất | 5 trận Padova[14] Salernitana[15] |
Trận có nhiều khán giả nhất | 28.351 Palermo 2–2 Cittadella (11 tháng 5 năm 2019)[16] |
Trận có ít khán giả nhất | 1.500 Carpi 0–1 Cittadella (1 tháng 9 năm 2018)[16] |
Tổng số khán giả | 2.634.506[16][17] |
Số khán giả trung bình | 7.506[16][17] |
← 2017–18 2019–20 → |
Serie B 2018–19 (được gọi là Serie BKT vì lý do tài trợ [18]) là mùa giải thứ 87 của Serie B tại Ý kể từ khi thành lập năm 1929.
Tổng cộng có 19 đội đã tranh tài trong mùa giải 2018–19, thay vì 22 đội như bình thường, do có 3 đội bị loại là Bari, Cesena và Avellino. Có 12 đội ở lại từ Serie B mùa giải 2017–18, 4 đội được thăng hạng từ Serie C mùa giải 2017–18 (Livorno, Padova, Lecce, Cosenza) và 3 đội xuống hạng từ Serie A mùa giải 2017–18 (Crotone, Hellas Verona, Benevento).
Số đội | Vùng | Đội bóng |
---|---|---|
4 | ![]() |
Cittadella, Hellas Verona, Padova và Venezia |
2 | ![]() |
Foggia và Lecce |
![]() |
Cosenza và Crotone | |
![]() |
Benevento và Salernitana | |
![]() |
Brescia và Cremonese | |
1 | ![]() |
Pescara |
![]() |
Carpi | |
![]() |
Spezia | |
![]() |
Ascoli | |
![]() |
Palermo | |
![]() |
Livorno | |
![]() |
Perugia |
Đội | Chủ tịch | Huấn luyện viên | Trang phục | Tài trợ |
---|---|---|---|---|
Ascoli | ![]() |
![]() |
Nike | |
Benevento | ![]() |
![]() |
FG Sport | |
Brescia | ![]() |
![]() ![]() |
Acerbis | |
Carpi | ![]() |
![]() ![]() |
Givova | |
Cittadella | ![]() |
![]() |
Boxeur Des Rues | |
Cosenza | ![]() |
![]() |
Legea | |
Cremonese | ![]() |
![]() ![]() |
Garman | |
Crotone | ![]() |
![]() ![]() ![]() ![]() |
Zeus | |
Foggia | ![]() |
![]() ![]() ![]() ![]() |
Nike | |
Hellas Verona | ![]() |
![]() ![]() |
Macron | |
Lecce | ![]() |
![]() |
M908 | MOBY, Maffei |
Livorno | ![]() |
![]() ![]() |
Legea | |
Padova | ![]() |
![]() ![]() ![]() ![]() |
Kappa | |
Palermo | ![]() ![]() |
![]() ![]() ![]() |
Legea | Unieuro[22] |
Perugia | ![]() |
![]() |
FG Sport | |
Pescara | ![]() |
![]() |
Erreà | |
Salernitana | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
Givova | |
Spezia | ![]() |
![]() |
Acerbis | |
Venezia | ![]() |
![]() ![]() ![]() |
Nike |
Đội | HLV đi | Nguyên nhân | Ngày rời đội | Vị trí trên BXH | Thay thế bởi | Ngày bổ nhiệm |
---|---|---|---|---|---|---|
Ascoli | ![]() |
Sa thải | Mùa trước | Mùa trước | ![]() |
Mùa trước |
Benevento | ![]() |
Hết hạn hợp đồng | ![]() | |||
Brescia | ![]() |
Hết hạn hợp đồng | ![]() | |||
Carpi | ![]() |
Hết hạn hợp đồng | ![]() | |||
Crotone | ![]() |
Đồng thuận | ![]() | |||
Foggia | ![]() |
Chuyển sang Crotone | ![]() | |||
Livorno | ![]() |
Đồng thuận | ![]() | |||
Palermo | ![]() |
Đồng thuận | ![]() | |||
Spezia | ![]() |
Hết hạn hợp đồng | ![]() | |||
Hellas Verona | ![]() |
Hết hạn hợp đồng | ![]() | |||
Venezia | ![]() |
Hết hạn hợp đồng | ![]() | |||
Brescia | ![]() |
Sa thải | 18 tháng 9 năm 2018[23] | 15 | ![]() |
18 tháng 9 năm 2018[24] |
Carpi | ![]() |
Đồng thuận | 18 tháng 9 năm 2018[25] | 18 | ![]() |
18 tháng 9 năm 2018[26] |
Palermo | ![]() |
Sa thải | 26 tháng 9 năm 2018[27] | 7 | ![]() |
26 tháng 9 năm 2018[27] |
Venezia | ![]() |
Sa thải | 11 tháng 10 năm 2018[28] | 16 | ![]() |
11 tháng 10 năm 2018[28] |
Crotone | ![]() |
Sa thải | 29 tháng 10 năm 2018[29] | 11 | ![]() |
29 tháng 10 năm 2018 |
![]() |
Hết hạn tạm quyền | 1 tháng 11 năm 2018 | 12 | ![]() |
1 tháng 11 năm 2018[29] | |
Cremonese | ![]() |
Sa thải | 4 tháng 11 năm 2018[30] | 12 | ![]() |
5 tháng 11 năm 2018[31] |
Padova | ![]() |
Sa thải | 6 tháng 11 năm 2018[32] | 16 | ![]() |
6 tháng 11 năm 2018[32] |
Livorno | ![]() |
Sa thải | 6 tháng 11 năm 2018[33] | 19 | ![]() |
7 tháng 11 năm 2018[34] |
Foggia | ![]() |
Sa thải | 11 tháng 12 năm 2018[35] | 18 | ![]() |
11 tháng 12 năm 2018[36] |
![]() |
Hết hạn tạm quyền | 18 tháng 12 năm 2018[37] | 17 | ![]() |
18 tháng 12 năm 2018[37] | |
Salernitana | ![]() |
Từ chức | 18 tháng 12 năm 2018[38] | 10 | ![]() |
20 tháng 12 năm 2018[39] |
Crotone | ![]() |
Từ chức | 28 tháng 12 năm 2018[40] | 14 | ![]() |
28 tháng 12 năm 2018[40] |
Padova | ![]() |
Sa thải | 28 Tháng 12 năm 2018[41] | 19 | ![]() |
28 Tháng 12 năm 2018[41] |
Venezia | ![]() |
Sa thải | ngày 5 tháng 3 năm 2019[42] | 16 | ![]() |
5 tháng 3 năm 2019[42] |
Foggia | ![]() |
Sa thải | 10 tháng 3 năm 2019[43] | 17 | ![]() |
ngày 11 tháng 3 năm 2019[44] |
Padova | ![]() |
Sa thải | 18 tháng 3 năm 2019[45] | 18 | ![]() |
18 tháng 3 năm 2019[45] |
Palermo | ![]() |
Sa thải | 23 Tháng 4 năm 2019[46] | 3 | ![]() |
24 Tháng 4 năm 2019[47] |
Hellas Verona | ![]() |
Sa thải | 1 Tháng 5 năm 2019[48] | 6 | ![]() |
1 Tháng 5 năm 2019[48] |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Thăng hạng, giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Brescia (C, P) | 36 | 18 | 13 | 5 | 69 | 42 | +27 | 67 | Thăng hạng đến Serie A |
2 | Lecce (P) | 36 | 19 | 9 | 8 | 66 | 45 | +21 | 66 | |
3 | Benevento | 36 | 17 | 9 | 10 | 61 | 45 | +16 | 60 | Vào vòng play-off thăng hạng[a] |
4 | Pescara | 36 | 14 | 13 | 9 | 50 | 46 | +4 | 55 | |
5 | Hellas Verona (O, P) | 36 | 13 | 13 | 10 | 49 | 46 | +3 | 52 | |
6 | Spezia | 36 | 14 | 9 | 13 | 53 | 46 | +7 | 51[b] | |
7 | Cittadella | 36 | 12 | 15 | 9 | 49 | 38 | +11 | 51[b] | |
8 | Perugia | 36 | 14 | 8 | 14 | 49 | 49 | 0 | 50 | |
9 | Cremonese | 36 | 12 | 13 | 11 | 37 | 33 | +4 | 49 | |
10 | Cosenza | 36 | 11 | 13 | 12 | 34 | 42 | −8 | 46 | |
11 | Palermo[c] (R) | 36 | 16 | 15 | 5 | 57 | 38 | +19 | 43[d] | Bị tước giấy phép chuyên nghiệp, xuống hạng đến Serie D |
12 | Crotone | 36 | 11 | 10 | 15 | 40 | 42 | −2 | 43[d] | |
13 | Ascoli | 36 | 10 | 13 | 13 | 40 | 56 | −16 | 43[d] | |
14 | Livorno | 36 | 9 | 12 | 15 | 38 | 51 | −13 | 39 | |
15 | Venezia[e] | 36 | 8 | 14 | 14 | 35 | 46 | −11 | 38[f] | Vào vòng play-out xuống hạng[g] |
16 | Salernitana (O) | 36 | 10 | 8 | 18 | 41 | 57 | −16 | 38[f] | |
17 | Foggia[h] (R) | 36 | 10 | 13 | 13 | 44 | 49 | −5 | 37 | Bị tước giấy phép chuyên nghiệp, xuống hạng đến Serie D |
18 | Padova (R) | 36 | 5 | 16 | 15 | 36 | 49 | −13 | 31 | Xuống hạng đến Serie C |
19 | Carpi (R) | 36 | 7 | 8 | 21 | 39 | 67 | −28 | 29 |
Vô địch, thăng hạng lên Serie A | |
Thăng hạng lên Serie A | |
Vào vòng bán kết play-off | |
Vào vòng loại play-off sơ bộ | |
Vào vòng play-out xuống hạng | |
Xuống hạng đến Serie C |
Sáu đội sẽ thi đấu play-off tùy vào khác biệt điểm số giữa đội xếp thứ 3 và 4. Play-off bắt đầu bằng một vòng sơ loại giữa các đội xếp thứ 5 đến 8, tại sân nhà của đội xếp cao hơn. 2 đội thắng vòng sơ loại sẽ đấu với đội xếp thứ 3 và 4 tại 2 lượt bán kết. 2 đội thắng tại bán kết sẽ đấu 2 lượt chung kết để xác định đội thăng hạng Serie A. Đội xếp thứ hạng cao hơn được đá trận lượt về trên sân nhà.
Sơ loại | Bán kết | Chung kết | |||||||||||||||
7 | Cittadella | 1 | 3 | 4 | |||||||||||||
6 | Spezia | 1 | 3 | Benevento | 2 | 0 | 2 | ||||||||||
7 | Cittadella | 2 | 7 | Cittadella | 2 | 0 | 2 | ||||||||||
5 | Hellas Verona | 0 | 3 | 3 | |||||||||||||
5 | Hellas Verona | 0 | 1 | 1 | |||||||||||||
5 | Hellas Verona (h.p.) | 4 | 4 | Pescara | 0 | 0 | 0 | ||||||||||
8 | Perugia | 1 |
17 tháng 5 năm 2019 | Spezia | 1–2 | Cittadella | La Spezia |
---|---|---|---|---|
21:00 CEST (UTC+2) | Maggiore ![]() Da Cruz ![]() |
Chi tiết | ![]() ![]() ![]() ![]() |
Sân vận động: Stadio Alberto Picco Lượng khán giả: 7,442[16] Trọng tài: Francesco Fourneau |
18 tháng 5 năm 2019 | Hellas Verona | 4–1 (s.h.p.) | Perugia | Verona |
---|---|---|---|---|
21:00 CEST (UTC+2) | Faraoni ![]() Empereur ![]() ![]() Di Carmine ![]() Laribi ![]() Pazzini ![]() |
Chi tiết | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
Sân vận động: Sân vận động Marc'Antonio Bentegodi Lượng khán giả: 10.234[16] Trọng tài: Ivano Pezzuto |
21 tháng 5 năm 2019 | Cittadella | 1–2 | Benevento | Cittadella |
---|---|---|---|---|
21:00 CEST (UTC+2) | Proia ![]() ![]() ![]() |
Chi tiết | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
Sân vận động: Stadio Pier Cesare Tombolato Lượng khán giả: 6,250[16] Trọng tài: Davide Ghersini |
22 tháng 5 năm 2019 | Hellas Verona | 0–0 | Pescara | Verona |
---|---|---|---|---|
21:00 CEST (UTC+2) | Danzi ![]() |
Chi tiết | ![]() ![]() |
Sân vận động: Sân vận động Marc'Antonio Bentegodi Lượng khán giả: 11.308[16] Trọng tài: Livio Marinelli |
25 tháng 5 năm 2019 | Benevento | 0–3 (TTS 2–4) |
Cittadella | Benevento |
---|---|---|---|---|
21:00 CEST (UTC+2) | Insigne ![]() Caldirola ![]() |
Chi tiết | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
Sân vận động: Stadio Ciro Vigorito Lượng khán giả: 10,669[16] Trọng tài: Juan Luca Sacchi |
26 tháng 5 năm 2019 | Pescara | 0–1 (TTS 0–1) |
Hellas Verona | Pescara |
---|---|---|---|---|
21:00 CEST (UTC+2) | Perrotta ![]() Scognamiglio ![]() ![]() Del Grosso ![]() |
Chi tiết | ![]() ![]() ![]() ![]() |
Sân vận động: Stadio Adriatico Lượng khán giả: 11,165[16] Trọng tài: Eugenio Abbattista |
30 tháng 5 năm 2019 | Cittadella | 2–0 | Hellas Verona | Cittadella |
---|---|---|---|---|
21:00 CEST (UTC+2) | Diaw ![]() |
Chi tiết | ![]() ![]() |
Sân vận động: Stadio Pier Cesare Tombolato Lượng khán giả: 7,623[16] Trọng tài: Antonio Giua |
ngày 2 tháng 6 năm 2019 | Hellas Verona | 3–0 (TTS 3–2) |
Cittadella | Verona |
---|---|---|---|---|
21:15 CEST (UTC+2) | Vitale ![]() Di Carmine ![]() Zaccagni ![]() Bianchetti ![]() Di Carmine ![]() Laribi ![]() Munari ![]() |
Chi tiết | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
Sân vận động: Sân vận động Marc'Antonio Bentegodi Lượng khán giả: 25.248[16] Trọng tài: Marco Piccinini |
Trận play-out ban đầu được dự kiến tổ chức giữa 2 đội xếp thứ 15 và 16 - Venezia và Salernitana. Tuy nhiên, Palermo đã bị xếp chót bảng do vi phạm về công tác quản lý[51] Ban tổ chức thông báo hoãn trận play-out, việc này ảnh hưởng trực tiếp đến đội xếp thứ 17 là Foggia.[52]
Ngày 23 tháng 5 năm 2019, Tòa án hành chính khu vực Lazio (Regional Administrative Tribunal (TAR)) công bố lại trận play-out, lần này là giữa Salernitana (xếp thứ 15) và Foggia (xếp thứ 16), theo thứ tự mới trong bảng xếp hạng sau khi Palermo bị đưa xuống chót bảng vì những vi phạm.[53]
Cuối cùng, ngày 29 tháng 5 năm 2019, tòa phúc thẩm của Liên đoàn bóng đá Ý (Corte d'Appello della FIGC) đã bãi bỏ việc cho Palermo xuống hạng, thay vào đó, đội bóng này bị phạt trừ 20 điểm vào mùa sau, do đó giữ nguyên các đội phải đá play-out, khiến Foggia vẫn phải xuống hạng, và Venezia vẫn phải đá play-out. Tuy nhiên, các cầu thủ của 2 đội Foggia và Venezia đã đe dọa tẩy chay giải đấu, bất chấp trận lượt về đã trễ hơn dự kiến 25 ngày, ảnh hưởng đến giờ nghỉ, ngày lễ của các cầu thủ, gây ra sự mâu thuẫn giữa lịch thi đấu quốc tế của FIFA và Serie B, vì các trận đấu tại Serie B không thể diễn ra vào thời điểm thi đấu của đội tuyển quốc gia (3–11 tháng 6).[54]
Đội xếp thứ hạng cao hơn được đá trận lượt về trên sân nhà. Nếu tỷ số hòa sau 2 lượt trận, sẽ đá hiệp phụ và penalty. Đội thua phải xuống hạng
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Salernitana | 1–1 (h.p.) (4–2 p) |
Venezia | 2–1 | 0–1 |
5 tháng 6 năm 2019 | Salernitana | 2–1 | Venezia | Salerno |
---|---|---|---|---|
20:45 CEST (UTC+2) | Đurić ![]() Jallow ![]() Orlando ![]() Odjer ![]() |
Chi tiết | ![]() ![]() ![]() |
Sân vận động: Stadio Arechi Lượng khán giả: Aleandro Di Paolo Trọng tài: 12,722[16] |
9 tháng 6 năm 2019 | Venezia | 1–0 (s.h.p.) (2–4 p) |
Salernitana | Venice |
---|---|---|---|---|
18:00 CEST (UTC+2) | Modolo ![]() Bocalon ![]() Schiavone ![]() Pimenta ![]() |
Chi tiết | ![]() |
Sân vận động: Stadio Pierluigi Penzo Lượng khán giả: 4,414[16] Trọng tài: Gianluca Aureliano |
Loạt sút luân lưu | ||||
Cuối cùng, vào ngày 12 tháng 7, Liên đoàn bóng đá Ý (FIGC) rút giấy phép chuyên nghiệp của Palermo, buộc đội bóng này phải xuống Serie D mùa sau. Theo các quy định mới được FIGC ban hành vào tháng 1 năm 2019, trận play-out xuống hạng bị coi là vô giá trị.
Tốp ghi bàn[sửa | sửa mã nguồn]
1Ghi 1 bàn ở các trận play-off. |
Tốp kiến tạo[sửa | sửa mã nguồn]
|
Cầu thủ | Câu lạc bộ | Đối thủ | Kết quả | Ngày |
---|---|---|---|---|
![]() |
Hellas Verona | Carpi | 4–1 (H) Lưu trữ 2020-09-11 tại Wayback Machine | 16 tháng 9 năm 2018 |
![]() |
Brescia | Padova | 4–1 (H) Lưu trữ 2020-09-11 tại Wayback Machine | 7 tháng 10 năm 2018 |
![]() |
Cittadella | Venezia | 3-2 (H) Lưu trữ 2020-09-11 tại Wayback Machine | 11 tháng 11 năm 2018 |
![]() |
Brescia | Salernitana | 3-1 (A) Lưu trữ 2020-09-11 tại Wayback Machine | 10 tháng 12 năm 2018 |
![]() |
Hellas Verona | Cittadella | 4-0 (H) Lưu trữ 2020-09-11 tại Wayback Machine | 27 tháng 12 năm 2018 |
![]() |
Pescara | Salernitana | 4-2 (A) Lưu trữ 2020-09-11 tại Wayback Machine | 30 tháng 12 năm 2018 |
![]() |
Brescia | Spezia | 4-4 (H) Lưu trữ 2020-09-11 tại Wayback Machine | 27 tháng 1 năm 2019 |
![]() |
Cittadella | Lecce | 4-1 (H) Lưu trữ 2020-09-10 tại Wayback Machine | 23 tháng 2 năm 2019 |
![]() |
Salernitana | Cittadella | 4-2 (H) Lưu trữ 2020-09-11 tại Wayback Machine | 13 tháng 4 năm 2019 |
![]() |
Benevento | Hellas Verona | 3-0 (A) Lưu trữ 2020-09-11 tại Wayback Machine | 22 tháng 4 năm 2019 |
![]() |
Venezia | Carpi | 3-2 (A) Lưu trữ 2020-09-11 tại Wayback Machine | 11 tháng 5 năm 2019 |
(H) – Sân nhà (A) – Sân khách
Thứ hạng | Thủ môn | Câu lạc bộ | Số trận | Tuần |
---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
Cittadella | 14 | 1-3, 9, 11, 13, 15, 20, 27, 32, 36-37 |
2 | ![]() |
Cosenza | 12 | 13, 16-18, 20, 22, 24-26, 32-34 |
3 | ![]() |
Crotone | 10 | 3, 20-21, 26-28, 31, 33, 36, 38 |
![]() |
Pescara | 4, 18, 20-21, 24-25, 27, 34, 38 | ||
![]() |
Lecce | 5, 7, 10, 13-15, 28, 22[a], 30, 35 | ||
6 | ![]() |
Salernitana | 9 | 1, 3, 6-7, 12, 17-18, 22, 26 |
7 | ![]() |
Perugia | 8 | 2, 7, 15, 18, 21, 24, 29, 36 |
![]() |
Spezia | 9, 13, 15, 18, 22-23, 26, 37 | ||
![]() |
Benevento | 14, 16-18, 22-24, 34 | ||
![]() |
Hellas Verona | 15, 17-18, 25, 27 |
11 trận giữ sạch lưới ở play-off.
22 trận giữ sạch lưới ở play-off.
33 trận giữ sạch lưới ở play-off.
VT | Đội | Tổng số | Cao | Thấp | Trung bình | Thay đổi |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Lecce | 218.079 | 25.135 | 8.198 | 12.116 | +20,6%C |
2 | Benevento | 192.039 | 13.622 | 9.505 | 10.669 | −12,1%A |
3 | Verona | 190.336 | 14.517 | 8.258 | 10.574 | −39,0%A |
4 | Foggia | 183.913 | 12.537 | 8.836 | 10.217 | −7,6% |
5 | Palermo | 169.084 | 28.351 | 4.513 | 9.394 | +4,0% |
6 | Salernitana | 153.237 | 12.979 | 5.705 | 8.513 | −2,4% |
7 | Brescia | 148.154 | 14.000 | 5.502 | 8.231 | +19,9% |
8 | Perugia | 141.516 | 9.501 | 6.883 | 7.862 | −9,3% |
9 | Padova | 135.782 | 9.338 | 6.405 | 7.543 | +43,2%C |
10 | Cremonese | 130.218 | 11.840 | 5.416 | 7.234 | +0,4% |
11 | Cosenza | 128.868 | 12.375 | 4.794 | 7.580 | +243,6%C |
12 | Pescara | 126.486 | 9.939 | 5.516 | 7.027 | −7,2% |
13 | Crotone | 115.610 | 10.565 | 4.879 | 6.423 | −39,3%A |
14 | Ascoli | 109.108 | 8.416 | 4.789 | 6.062 | +12,9% |
15 | Livorno | 105.831 | 6.594 | 4.986 | 5.880 | +0,9%C |
16 | Spezia | 97.856 | 6.508 | 4.845 | 5.436 | −3,6% |
17 | Cittadella | 75.974 | 6.605 | 2.892 | 4.221 | +19,3% |
18 | Venezia | 64.485 | 5.630 | 2.181 | 3.583 | −14,7% |
19 | Carpi | 40.855 | 3.812 | 1.500 | 2.270 | +4,1% |
Tổng số khán giả cả giải | 2.527.431 | 28.351 | 1.500 | 7.412 | +7,0% |
Cập nhật lần cuối vào ngày ngày 11 tháng 5 năm 2019
Nguồn: Stadia Postcards [1][2][3][4][5][6]
Ghi chú:
A Thi đấu mùa trước ở Serie A.
C Thi đấu mùa trước ở Serie C.