Mùa giải | 2021–22 |
---|---|
Thời gian | 21 tháng 8 năm 2021 – 22 tháng 5 năm 2022 |
Vô địch | Milan (lần thứ 19) |
Xuống hạng | Cagliari Genoa Venezia |
Champions League | Milan Internazionale Napoli Juventus |
Europa League | Lazio Roma |
Europa Conference League | Fiorentina |
Số trận đấu | 380 |
Số bàn thắng | 1.089 (2,87 bàn mỗi trận) |
Vua phá lưới | Ciro Immobile (27 bàn) |
Chiến thắng sân nhà đậm nhất | Fiorentina 6–0 Genoa (17/1/2022) |
Chiến thắng sân khách đậm nhất | Salernitana 0–5 Internazionale (17/12/2021) |
Trận có nhiều bàn thắng nhất | Lazio 4–4 Udinese (2/12/2021) Udinese 2–6 Atalanta (9/1/2022) Atalanta 4–4 Torino (27/4/2022) |
Chuỗi thắng dài nhất | Internazionale Napoli (8 trận) |
Chuỗi bất bại dài nhất | Juventus (16 trận) |
Chuỗi không thắng dài nhất | Genoa (26 trận) |
Chuỗi thua dài nhất | Venezia (10 trận) |
← 2020–21 2022–23 → |
Serie A 2021–22 (được gọi là Serie A TIM vì lý do tài trợ) là mùa giải thứ 120 của bóng đá Ý cấp cao nhất, lần thứ 90 trong một giải đấu vòng tròn và lần thứ 12 kể từ khi nó được tổ chức dưới một ủy ban liên đoàn riêng, Lega Serie A.[1] Internazionale là nhà đương kim vô địch.
Vào ngày 22 tháng 5 năm 2022, sau chiến thắng trong trận đấu cuối cùng của họ trước Sassuolo, Milan đã lên ngôi vô địch lần đầu tiên kể từ mùa giải 2010–11, giành được danh hiệu chung thứ mười chín.[2]
Câu lạc bộ | Trụ sở | Sân vận động | Sức chứa | Kết quả mùa trước |
---|---|---|---|---|
Atalanta | Bergamo | Gewiss | 25.000 | Hạng 3 Serie A |
Bologna | Bologna | Renato Dall'Ara | 36.462 | Hạng 12 Serie A |
Cagliari | Cagliari | Sardegna Arena | 16.416 | Hạng 16 Serie A |
Empoli | Empoli | Carlo Castellani | 16.284 | Vô địch Serie B |
Fiorentina | Florence | Artemio Franchi | 45.000 | Hạng 13 Serie A |
Genoa | Genoa | Luigi Ferraris | 36.599 | Hạng 11 Serie A |
Hellas Verona | Verona | Marcantonio Bentegodi | 39.371 | Hạng 10 Serie A |
Internazionale | Milan | San Siro | 75.923 | Vô địch Serie A |
Juventus | Turin | Allianz | 41.507 | Hạng 4 Serie A |
Lazio | Rome | Olimpico | 70.634 | Hạng 6 Serie A |
Milan | Milan | San Siro | 75.923 | Hạng 2 Serie A |
Napoli | Naples | Diego Armando Maradona | 54.726 | Hạng 5 Serie A |
Roma | Rome | Olimpico | 70.634 | Hạng 7 Serie A |
Salernitana | Salerno | Arechi | 37.000 | Hạng 2 Serie B |
Sampdoria | Genoa | Luigi Ferraris | 36.599 | Hạng 9 Serie A |
Sassuolo | Sassuolo | Mapei (Reggio Emilia) | 23.717 | Hạng 8 Serie A |
Spezia | La Spezia | Alberto Picco | 10.336 | Hạng 15 Serie A |
Torino | Turin | Olympic Grande Torino | 28.958 | Hạng 17 Serie A |
Udinese | Udine | Friuli | 25.144 | Hạng 14 Serie A |
Venezia | Venice | Pier Luigi Penzo | 7.789 | Chiến thắng play-off Serie B |
Số đội | Vùng, miền | Câu lạc bộ |
---|---|---|
3 | ![]() |
Genoa, Sampdoria và Spezia |
![]() |
Atalanta, Internazionale và Milan | |
2 | ![]() |
Napoli và Salernitana |
![]() |
Bologna và Sassuolo | |
![]() |
Lazio vàRoma | |
![]() |
Juventus và Torino | |
![]() |
Empoli và Fiorentina | |
![]() |
Hellas Verona và Venezia | |
1 | ![]() |
Udinese |
![]() |
Cagliari |
Huấn luyện viên đi | Lý do | Ngày đi | Kết quả ở thời điểm ra đi | Huấn luyện viên đến | Ngày đến | |
---|---|---|---|---|---|---|
Napoli | ![]() |
Thỏa thuận | ngày 23 tháng 5 năm 2021[3] | Trước mùa giải | ![]() |
ngày 1 tháng 7 năm 2021[4] |
Internazionale | ![]() |
ngày 26 tháng 5 năm 2021[5] | ![]() |
ngày 1 tháng 7 năm 2021[6] | ||
Hellas Verona | ![]() |
ngày 28 tháng 5 năm 2021[7] | ![]() |
ngày 1 tháng 7 năm 2021[8] | ||
Empoli | ![]() |
ngày 15 tháng 6 năm 2021[9] | ![]() |
ngày 1 tháng 7 năm 2021[10] | ||
Juventus | ![]() |
Bị sa thải | ngày 28 tháng 5 năm 2021[11] | ![]() |
ngày 1 tháng 7 năm 2021[12] | |
Roma | ![]() |
Hết hạn hợp đồng | ngày 30 tháng 6 năm 2021[13] | ![]() |
ngày 1 tháng 7 năm 2021[14] | |
Fiorentina | ![]() |
ngày 30 tháng 6 năm 2021[15] | ![]() |
ngày 1 tháng 7 năm 2021[16] | ||
Sassuolo | ![]() |
ngày 30 tháng 6 năm 2021[17] | ![]() |
ngày 1 tháng 7 năm 2021[18] | ||
Sampdoria | ![]() |
ngày 30 tháng 6 năm 2021[19] | ![]() |
ngày 4 tháng 7 năm 2021 | ||
Lazio | ![]() |
ngày 30 tháng 6 năm 2021[20] | ![]() |
ngày 1 tháng 7 năm 2021[21] | ||
Torino | ![]() |
ngày 30 tháng 6 năm 2021[22] | ![]() |
ngày 1 tháng 7 năm 2021[23] | ||
Spezia | ![]() |
Chuyển sang Fiorentina | ngày 30 tháng 6 năm 2021[24] | ![]() |
ngày 8 tháng 7 năm 2021 |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | AC Milan | 38 | 26 | 8 | 4 | 69 | 31 | +38 | 86 | Lọt vào vòng bảng Champions League |
2 | Inter Milan | 38 | 25 | 9 | 4 | 84 | 32 | +52 | 84 | |
3 | Napoli | 38 | 24 | 7 | 7 | 74 | 31 | +43 | 79 | |
4 | Juventus | 38 | 20 | 10 | 8 | 57 | 37 | +20 | 70 | |
5 | Lazio | 38 | 18 | 10 | 10 | 77 | 58 | +19 | 64 | Lọt vào vòng bảng Europa League |
6 | Roma | 38 | 18 | 9 | 11 | 59 | 43 | +16 | 63 | |
7 | Fiorentina | 38 | 19 | 5 | 14 | 59 | 51 | +8 | 62 | Lọt vào vòng play-off Europa Conference League |
8 | Atalanta | 38 | 16 | 11 | 11 | 65 | 48 | +17 | 59 | |
9 | Hellas Verona | 38 | 14 | 11 | 13 | 65 | 59 | +6 | 53 | |
10 | Torino | 38 | 13 | 11 | 14 | 46 | 41 | +5 | 50 | |
11 | Sassuolo | 38 | 13 | 11 | 14 | 64 | 66 | −2 | 50 | |
12 | Udinese | 38 | 11 | 14 | 13 | 61 | 58 | +3 | 47 | |
13 | Bologna | 38 | 12 | 10 | 16 | 44 | 55 | −11 | 46 | |
14 | Empoli | 38 | 10 | 11 | 17 | 50 | 70 | −20 | 41 | |
15 | Sampdoria | 38 | 10 | 6 | 22 | 46 | 63 | −17 | 36 | |
16 | Spezia | 38 | 10 | 6 | 22 | 41 | 71 | −30 | 36 | |
17 | Salernitana | 38 | 7 | 10 | 21 | 33 | 78 | −45 | 31 | |
18 | Cagliari | 38 | 6 | 12 | 20 | 34 | 68 | −34 | 30 | Xuống hạng đến Serie B |
19 | Genoa | 38 | 4 | 16 | 18 | 27 | 60 | −33 | 28 | |
20 | Venezia | 38 | 6 | 9 | 23 | 34 | 69 | −35 | 27 |
Leader and UEFA Champions League group stage | |
UEFA Champions League group stage | |
UEFA Europa League group stage | |
UEFA Europa Conference League play-off round | |
Relegation to Serie B |
Hạng | Cầu thủ | CLB | Số Bàn | |
---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
Lazio | 27 | |
2 | ![]() |
Fiorentina/ Juventus | 24 | |
3 | ![]() |
Internazionale | 21 | |
4 | ![]() |
Roma | 17 | |
![]() |
Hellas Verona | |||
6 | ![]() |
|
16 | |
7 | ![]() |
|
15 | |
8 | ![]() |
Bologna | 14 | |
![]() |
Napoli | |||
10 | ![]() |
Udinese | 13 | |
![]() |
Internazionale | |||
![]() |
Atalanta | |||
![]() |
| |||
![]() |
|
Cầu thủ | Câu lạc bộ | Ghi bàn vào lưới | Kết quả | Ngày |
---|---|---|---|---|
![]() |
Lazio | Spezia | 6-1 (H) | 28 tháng 8 năm 2021 |
![]() |
Hellas Verona | Lazio | 4-1 (H) Lưu trữ 2022-03-16 tại Wayback Machine | 24 tháng 10 năm 2021 |
![]() |
Fiorentina | Spezia | 3-0 (H) | 31 tháng 10 năm 2021 |
![]() |
Atalanta | Venezia | 4-0 (H) | 30 tháng 11 năm 2021 |
![]() |
Hellas Verona | Sassuolo | 4-2 (A) Lưu trữ 2022-04-15 tại Wayback Machine | 16 tháng 1 năm 2022 |
![]() |
Hellas Verona | Venezia | 3-1 (H) Lưu trữ 2022-03-13 tại Wayback Machine | 27 tháng 2 năm 2022 |
![]() |
Internazionale | Salernitana | 5-0 (H) Lưu trữ 2022-03-25 tại Wayback Machine | 4 tháng 3 năm 2022 |
![]() |
Udinese | Cagliari | 5-1 (H) | 3 tháng 4 năm 2022 |
![]() |
Lazio | Genoa | 4-1 (A) Lưu trữ 2022-05-06 tại Wayback Machine | 10 tháng 4 năm 2022 |
![]() |
Torino | Empoli | 3-1 (A) | 1 tháng 5 2022 |
Hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Số kiến tạo |
---|---|---|---|
1 | ![]() |
Sassuolo | 14 |
2 | ![]() |
Internazionale | 12 |
![]() |
Internazionale | ||
4 | ![]() |
Lazio | 11 |
5 | ![]() |
Lazio | 10 |
![]() |
Sampdoria | ||
![]() |
Milan | ||
8 | ![]() |
Napoli | 9 |
9 | ![]() |
Lazio | 8 |
![]() |
Atalanta | ||
![]() |
Roma |
Hạng | Cầu thủ | CLB | Giữ sạch lưới |
---|---|---|---|
1 | ![]() |
Napoli | 11 |
2 | ![]() |
Internazionale | 10 |
![]() |
Juventus | ||
4 | ![]() |
Roma | 9 |
5 | ![]() |
Milan | 8 |
![]() |
Bologna | ||
7 | ![]() |
Atalanta | 6 |
![]() |
Udinese | ||
9 | ![]() |
Genoa | 5 |
10 | ![]() |
Torino | 4 |
![]() |
Spezia | ||
![]() |
Lazio | ||
![]() |
Fiorentina | ||
![]() |
Empoli |