Demansia reticulata | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Serpentes |
Phân thứ bộ (infraordo) | Alethinophidia |
Họ (familia) | Elapidae |
Chi (genus) | Demansia |
Loài (species) | D. reticulata |
Danh pháp hai phần | |
Demansia reticulata (Gray, 1842) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Lycodon reticulatus Gray, 1842 |
Demansia reticulata là một loài rắn trong họ Rắn hổ. Loài này được Gray mô tả khoa học đầu tiên năm 1842 dưới danh pháp Lycodon reticulatus.[2]
Wallach et al. (2014) liệt kê Demansia psammophis cupreiceps (Storr, 1978) như là đồng nghĩa của D. reticulata chứ không phải của D. psammophis.[3]