Dendropsophus

Dendropsophus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Amphibia
Bộ (ordo)Anura
Họ (familia)Hylidae
Chi (genus)Dendropsophus
Fitzinger, 1843
Các loài
Xem trong bài.

Dendropsophus là một chi động vật lưỡng cư trong họ Nhái bén, thuộc bộ Anura. Chi này có 91 loài và 5% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng.[1]

95 loài được biết đến trong chi này.[2]

Binomial name and author Common name
D. acreanus (Bokermann, 1964) Acre tree frog
D. amicorum (Mijares-Urrutia, 1998)
D. anataliasiasi (Bokermann, 1972) Goias tree frog
D. anceps (Lutz, 1929) Estrella tree frog
D. aperomeus (Duellman, 1982) Balzapata tree frog
D. araguaya (Napoli & Caramaschi, 1998)
D. battersbyi (Rivero, 1961) Battersby's tree frog
D. berthalutzae (Bokermann, 1962) Bertha's tree frog
D. bifurcus (Andersson, 1945) Upper Amazon tree frog
D. bipunctatus (Spix, 1824) Two-spotted tree frog
D. bogerti (Cochran & Goin, 1970)
D. bokermanni (Goin, 1960) Bokermann's Tarauaca tree frog
D. branneri (Cochran, 1948)
D. brevifrons (Duellman & Crump, 1974) Crump tree frog
D. cachimbo (Napoli & Caramaschi, 1999)
D. carnifex (Duellman, 1969) Executioner tree frog
D. cerradensis (Napoli & Caramaschi, 1998)
D. coffeus (Köhler, Jungfer & Reichle, 2005)
D. columbianus (Boettger, 1892) Boettger's Colombian tree frog
D. cruzi (Pombal & Bastos, 1998)
D. decipiens (Lutz, 1925) Brazilian Coastal tree frog
D. delarivai (Köhler & Lötters, 2001)
D. dutrai (Gomes & Peixoto, 1996)
D. ebraccatus (Cope, 1874) Hourglass tree frog
D. elegans (Wied-Neuwied, 1824) Elegant forest tree frog
D. elianeae (Napoli & Caramaschi, 2000)
D. frosti Motta et al., 2012[3]
D. garagoensis (Kaplan, 1991) Garagoa tree frog
D. gaucheri (Lescure & Marty, 2000)
D. giesleri (Mertens, 1950) Giesler's tree frog
D. grandisonae (Goin, 1966) Mazaruni tree frog
D. gryllatus (Duellman, 1973) Pacific Lowland tree frog
D. haddadi (Bastos & Pombal, 1996)
D. haraldschultzi (Bokermann, 1962) Harald's tree frog
D. jimi (Napoli & Caramaschi, 1999)
D. joannae (Köhler & Lötters, 2001)
D. juliani Moravec, Aparicio & Köhler, 2006
D. koechlini (Duellman & Trueb, 1989) Koechlin's tree frog
D. labialis (Peters, 1863) Green-dotted tree frog
D. leali (Bokermann, 1964)
D. leucophyllatus (Beireis, 1783) Bereis' tree frog
D. limai (Bokermann, 1962) Sao Vicente tree frog
D. luddeckei Guarnizo, Escallón, Cannatella, and Amézquita, 2012
D. luteoocellatus (Roux, 1927) El Mene tree frog
D. manonegra Rivera-Correa and Orrico, 2013
D. marmoratus (Laurenti, 1768) Marbled tree frog
D. mathiassoni (Cochran & Goin, 1970) Mathiasson's tree frog
D. melanargyreus (Cope, 1887) Interior tree frog
D. meridensis (Rivero, 1961) Mérida tree frog
D. meridianus (Lutz, 1954)
D. microcephalus (Cope, 1886) Yellow tree frog
D. microps (Peters, 1872) Nova Friburgo tree frog
D. minimus (Ahl, 1933) Taperinha tree frog
D. minusculus (Rivero, 1971) Rivero's tiny tree frog
D. minutus (Peters, 1872) Lesser tree frog
D. miyatai (Vigle & Goberdhan-Vigle, 1990) Hosteria La Selva tree frog
D. nahdereri (Lutz & Bokermann, 1963) Estrada Saraiva tree frog
D. nanus (Boulenger, 1889) Dwarf tree frog
D. norandinus Rivera-Correa and Gutiérrez-Cárdenas, 2012
D. novaisi (Bokermann, 1968) Bokermann's tree frog
D. oliveirai (Bokermann, 1963) Xeric tree frog
D. padreluna (Kaplan & Ruiz-Carranza, 1997)
D. parviceps (Boulenger, 1882) Sarayacu tree frog
D. pauiniensis (Heyer, 1977) Pauini tree frog
D. pelidna (Duellman, 1989) Betania tree frog
D. phlebodes (Stejneger, 1906) San Carlos tree frog
D. praestans (Duellman & Trueb, 1983) San Agustin tree frog
D. pseudomeridianus (Cruz, Caramaschi & Dias, 2000)
D. reichlei Moravec, Aparicio, Guerrero-Reinhard, Calderon & Köhler, 2008
D. rhea (Napoli and Caramaschi, 1999)
D. rhodopeplus (Günther, 1858) Red-skirted tree frog
D. riveroi (Cochran & Goin, 1970) Rivero's Amazon tree frog
D. robertmertensi (Taylor, 1937) Mertens' yellow tree frog
D. rossalleni (Goin, 1959) Ross Allen's tree frog
D. rubicundulus (Reinhardt & Lütken, 1862) Lagoa Santa tree frog
D. ruschii (Weygoldt & Peixoto, 1987) Rusch's tree frog
D. salli Jungfer, Reichle, and Piskurek, 2010
D. sanborni (Schmidt, 1944) Sanborn's tree frog
D. sarayacuensis (Shreve, 1935) Shreve's Sarayacu tree frog
D. sartori (Smith, 1951) Taylor's yellow tree frog
D. schubarti (Bokermann, 1963) Schubart's Rondonia tree frog
D. seniculus (Cope, 1868) Corcovado tree frog
D. shiwiarum Ortega-Andrade & Ron, 2013[4]
D. soaresi (Caramaschi & Jim, 1983) Picos tree frog
D. stingi (Kaplan, 1994) Kaplan's Garagoa tree frog
D. studerae (Carvalho e Silva, de Carvalho e Silva & Izecksohn, 2003)
D. subocularis (Dunn, 1934) Rio Tuquesa tree frog
D. timbeba (Martins & Cardoso, 1987) Cardoso's tree frog
D. tintinnabulum (Melin, 1941) Rio Uaupes tree frog
D. triangulum (Günther, 1869) Triangle tree frog
D. tritaeniatus (Bokermann, 1965) Three-banded tree frog
D. virolinensis Kaplan & Ruiz-Carranza, 1997
D. walfordi (Bokermann, 1962)
D. werneri (Cochran, 1952) Bailey's tree frog
D. xapuriensis (Martins and Cardoso, 1987) Xapuri tree frog
D. yaracuyanus (Mijares-Urrutia and Rivero, 2000)

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Danh sách lưỡng cư trong sách Đỏ”. IUCN. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2012.
  2. ^ Frost, Darrel R. (2014). Dendropsophus Fitzinger, 1843”. Amphibian Species of the World: an Online Reference. Version 6.0. American Museum of Natural History. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2014.
  3. ^ Motta, A., Castroviejo-Fisher, S., Venegas, P.J., Orrico, V.G.D., & Padial, J.M. (2012). "A new species of the Dendropsophus parviceps group from the western Amazon basin (Amphibia: Anura: Hylidae)." Zootaxa 3249: 18-30.
  4. ^ Ortega-Andrade, H.M. & Ron, S.R. (2013). "A new species of small tree frog, genus Dendropsophus (Anura: Hylidae) from the eastern Amazon lowlands of Ecuador" Zootaxa 3652: 163-178.


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Vị trí của Albedo trong dàn sub-DPS hiện tại
Vị trí của Albedo trong dàn sub-DPS hiện tại
Albedo là một sub-DPS hệ Nham, tức sẽ không gặp nhiều tình huống khắc chế
Nhân vật Zenin Maki - Jujutsu Kaisen
Nhân vật Zenin Maki - Jujutsu Kaisen
Zenin Maki (禪ぜん院いん真ま希き Zen'in Maki?, Thiền Viện Chân Hi) là một nhân vật phụ quan trọng trong bộ truyện Jujutsu Kaisen và là một trong những nhân vật chính của bộ tiền truyện, Jujutsu Kaisen 0: Jujutsu High.
Nên mua iPhone 11 Lock hay không?
Nên mua iPhone 11 Lock hay không?
Chỉ với 13 triệu đồng đã có thể sở hữu một chiếc iPhone 11 Lock, nhưng tại sao người dùng lại không nên ham rẻ?
Quick review: The subtle art of not giving a F* - Mark Manson
Quick review: The subtle art of not giving a F* - Mark Manson
If you're looking for a quick read, then this can be a good one. On top of that, if you like a bit of sarcastic humor with some *cussing* involved, this is THE one.