Deutschordensstaat

Kị sĩ đoàn quốc Teuton
Tên bản ngữ
1230–1525
Quốc kỳ Deutschordensland
Quốc kỳ
Deutschordensland
Quốc huy
Địa giới Deutschordensland năm 1410.
Địa giới Deutschordensland năm 1410.
Tổng quan
Vị thếThái ấp của Vương quốc Ba Lan
(1466 - 1525)
Thủ đôMarienburg
(1308–1454)
Königsberg
(1454–1525)
Ngôn ngữ thông dụngTiếng Hạ Đức, Latin, Ngữ hệ Baltic
Tôn giáo chính
Công giáo
Chính trị
Chính phủChính trị thần quyền
Grand Master 
• 1230–1239
Hermann (first)
• 1510–1525
Albert (last)
Lập phápEstates[1]
Lịch sử
Thời kỳTrung đại
16 May 1230
1326–1332
ngày 15 tháng 7 năm 1410
1519–1521
ngày 8 tháng 4 năm 1525
10 April 1525
Kinh tế
Đơn vị tiền tệMark
Tiền thân
Kế tục
Phổ (quốc gia)
Đông Phổ
Đế quốc Nga
Hiện nay là một phần của

Kị sĩ đoàn quốc Teuton (tiếng Đức: Staat des Deutschen Ordens / Deutschordensland / Deutschordensstaat / Ordensstaat[2], tiếng Latinh: Civitas Ordinis Theutonici) được hình thành dọc duyên hải Baltic suốt thế kỷ XIII như kết quả của cuộc Thập tự chinh phương Bắc[3][4]. Tuy nhiên, dòng Kỵ sĩ Teuton không chủ trương kiểm soát lĩnh thổ này mà phát mại từng phần cho các vương công Âu châu để có ngân khoản duy trì tổ chức. Ngày nay, Nhà nước Hiệp sỹ Teuton thường được xem xét từ giác độ liên minh mậu dịch kiêm quân sự[5].

Lịch sử

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Stone, Daniel (2001). A History of Central Europe. University of Washington Press. tr. 18–19. ISBN 0-295-98093-1.
  2. ^ France, John (2005). The Crusades and the Expansion of Catholic Christendom, 1000–1714. New York: Routledge. tr. 380. ISBN 0-415-37128-7.
  3. ^ Frucht, Richard C. (2005). Eastern Europe: An Introduction to the People, Lands, and Culture. ABC-CLIO. tr. 69. ISBN 1-57607-800-0.
  4. ^ Skyum-Nielsen, Niels (1981). Danish Medieval History & Saxo Grammaticus. Museum Tusculanum Press. tr. 129. ISBN 87-88073-30-0.
  5. ^ Housley, Norman (1992). The later Crusades, 1274–1580. tr. 371. ISBN 0-19-822136-3.
  • Dollinger, Philippe (1998) [1966]. Hans Krabusch and Marga Krabusch (trls.) (biên tập). Die Hanse (La Hanse (XIIe-XVIIe siècles, Paris, Aubier, 1964) (bằng tiếng Đức). 371. Stuttgart: Kröner: Kröners Taschenbuchausgabe. ISBN 3-520-37105-7.
  • Pluskowski, Aleksander. The Archaeology of the Prussian Crusade: Holy War and Colonization. London: Routledge, 2013. ISBN 0415691710
  • Ordensland.de Lưu trữ 2020-03-31 tại Wayback Machine: cities, castles and landscapes of the Teutonic Knights (tiếng Đức)
  • Teutonic Order (at worldstatesmen)
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Làm việc tại cơ quan ngoại giao thì thế nào?
Làm việc tại cơ quan ngoại giao thì thế nào?
Bạn được tìm hiểu một nền văn hóa khác và như mình nghĩ hiện tại là mình đang ở trong nền văn hóa đó luôn khi làm việc chung với những người nước ngoài này
Money Heist 5 Vol.2: Chương kết hoàn hảo cho một hành trình
Money Heist 5 Vol.2: Chương kết hoàn hảo cho một hành trình
REVIEW MONEY HEIST 5 Vol.2: CHƯƠNG KẾT HOÀN HẢO CHO MỘT HÀNH TRÌNH
Shadow Of Death: Premium Games
Shadow Of Death: Premium Games
Trong tựa game này người chơi sẽ vào vai một người chiến binh quả cảm trên chuyến hành trình chiến đấu và cố gắng dẹp tan bè lũ hắc ám ra khỏi vương quốc
Thông tin nhân vật Dark King: Silvers Rayleigh
Thông tin nhân vật Dark King: Silvers Rayleigh
Silvers Rayleigh có biệt danh là '' Vua Bóng Tối '' . Ông là Thuyền Viên Đầu Tiên Của Vua Hải Tặc Roger