Công quốc Athens

Công quốc Athens
Tên bản ngữ
  • Δουκᾶτον Ἀθηνῶν (tiếng Hy Lạp)
    Ducat d'Atenes (tiếng Catalunya)
1205–1458
Quốc kỳ Athenai
Quốc kỳ
Quốc huy của Công quốc dưới thời dòng họ de la Roche Athenai
Quốc huy của Công quốc dưới thời dòng họ de la Roche
Công quốc Athens và các quốc gia Hy Lạp và Latin khác ở Nam Hy Lạp, khoảng 1210
Công quốc Athens và các quốc gia Hy Lạp và Latin khác ở Nam Hy Lạp, khoảng 1210
Tổng quan
Vị thếTùy thuộc nhiều vương tộc, thực tế hoàn toàn tự trị
Thủ đôAthenai, Thebai
Ngôn ngữ thông dụngtiếng Pháp (until 1311)
tiếng Catalan (1311–88)
tiếng Hi Lạp phổ biến và chính thức sau 1388
Tôn giáo chính
Công giáo
Chính Thống giáo
Chính trị
Chính phủPhong kiến
Công tước Athenai 
Lịch sử
Thời kỳTrung cổ
1204
• Thành lập
1205
1311
• Cai trị của Acciaioli
1388
• Tributary to Morea
1444
• Ottoman chinh phục
1458
Kinh tế
Đơn vị tiền tệDenier tournois
Tiền thân
Kế tục
Đế quốc Byzantine
Đế quốc Ottoman
Hiện nay là một phần của Greece
 Macedonia

Công quốc Athens (tiếng Hy Lạp: Δουκᾶτον Ἀθηνῶν, Doukaton Athinon; tiếng Catalunya: Ducat d'Atenes) là một trong những quốc gia Thập tự chinh được thành lập ở Hy Lạp sau sự chinh phục của Đế chế Byzantine trong Thập tự chinh thứ tư, bao gồm các vùng AtticaBoeotia, và tồn tại cho đến khi cuộc chinh phục của nó Đế quốc Ottoman trong thế kỷ 15.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Anthony Stokvis, Manuel d'histoire, de généalogie et de chronologie de tous les États du globe, depuis les temps les plus reculés jusqu'à nos jours, préf. H. F. Wijnman, réédition Israël, 1966, Chapitre d: Principautés Franques du Levant, Chapitre II « Duché d'Athènes », chapitre VII Tableau généalogique n°18 tr. Thiếu tham số! (Bản mẫu:P.)465-468.
  • Jean Longnon L’Empire Latin de Constantinople et la Principauté de Morée, Payot, Paris, 1949.
  • Bản mẫu:Ref-Grousset-Levant.
  • Venance Grumel, Traité d'études byzantines, « La Chronologie I », Presses universitaires de France, Paris, 1958, « Seigneurs et ducs d'Athènes » tr. Thiếu tham số! (Bản mẫu:P.)406-407.
  • Fine, John Van Antwerp (1994). The Late Medieval Balkans: A Critical Survey from the Late Twelfth Century to the Ottoman Conquest. Ann Arbor: University of Michigan Press. ISBN 978-0-472-08260-5.
  • Miller, William (1908). The Latins in the Levant, a History of Frankish Greece (1204–1566). New York: E.P. Dutton and Company. OCLC 563022439.
  • Setton, Kenneth M. (1975a). Catalan Domination of Athens 1311–1380 . London: Variorum.
  • Setton, Kenneth M. (1975b). “The Catalans in Greece, 1311–1388”. Trong Hazard, Harry W. (biên tập). A History of the Crusades, Volume III: The fourteenth and fifteenth centuries. Madison, Wisconsin: University of Wisconsin Press. tr. 167–224. ISBN 0-299-06670-3.
  • Setton, Kenneth M. (1975b). “The Catalans and Florentines in Greece, 1388–1462”. Trong Hazard, Harry W. (biên tập). A History of the Crusades, Volume III: The fourteenth and fifteenth centuries. Madison, Wisconsin: University of Wisconsin Press. tr. 225–277. ISBN 0-299-06670-3.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tại sao một số người luôn muốn lan truyền sự căm ghét?
Tại sao một số người luôn muốn lan truyền sự căm ghét?
Căm ghét là một loại cảm xúc khi chúng ta cực kỳ không thích ai hoặc cái gì đó
Phong trụ Sanemi Shinazugawa trong  Kimetsu no Yaiba
Phong trụ Sanemi Shinazugawa trong Kimetsu no Yaiba
Sanemi Shinazugawa (Shinazugawa Sanemi?) là một trụ cột của Demon Slayer: Kimetsu no Yaiba
Guide Potions trong Postknight
Guide Potions trong Postknight
Potions là loại thuốc tăng sức mạnh có thể tái sử dụng để hồi một lượng điểm máu cụ thể và cấp thêm một buff, tùy thuộc vào loại thuốc được tiêu thụ
17 website hữu ích cho các web developer
17 website hữu ích cho các web developer
Giữ các trang web hữu ích có thể là cách nâng cao năng suất tối ưu, Dưới đây là một số trang web tốt nhất mà tôi sử dụng để giúp cuộc sống của tôi dễ dàng hơn