Dichagyris erubescens | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Noctuidae |
Phân họ (subfamilia) | Noctuinae |
Chi (genus) | Dichagyris |
Loài (species) | D. erubescens |
Danh pháp hai phần | |
Dichagyris erubescens (Staudinger, 1892) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Dichagyris erubescens[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở Thổ Nhĩ Kỳ và adjacent areas, more specifically the Ngoại Kavkaz, Iraq, miền tây Iran, Israel, Syria, Jordan và the Sinai in Ai Cập.
Con trưởng thành bay từ tháng 5 đến tháng 7. Có một lứa một năm.
Ấu trùng ăn low growing plants.