Diego in 2014 | ||||||||||||||
Thông tin cá nhân | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Diego Ribas da Cunha | |||||||||||||
Ngày sinh | 28 tháng 2, 1985 | |||||||||||||
Nơi sinh | Ribeirão Preto, Brasil | |||||||||||||
Chiều cao | 1,73m[1] | |||||||||||||
Vị trí | Tiền vệ công | |||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | ||||||||||||||
Năm | Đội | |||||||||||||
1996–2001 | Santos | |||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | ||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||
2002–2004 | Santos | 70 | (23) | |||||||||||
2004–2006 | Porto | 48 | (4) | |||||||||||
2006–2009 | Werder Bremen | 84 | (38) | |||||||||||
2009–2010 | Juventus | 33 | (5) | |||||||||||
2010–2014 | VfL Wolfsburg | 76 | (19) | |||||||||||
2011–2012 | → Atlético Madrid (mượn) | 30 | (3) | |||||||||||
2014 | Atlético Madrid | 13 | (1) | |||||||||||
2014–2016 | Fenerbahçe | 53 | (5) | |||||||||||
2016–2022 | Flamengo | 70 | (22) | |||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | ||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||
2004–2008 | U-23 Brasil | 15 | (7) | |||||||||||
2003–2017 | Brasil | 34 | (4) | |||||||||||
Thành tích huy chương
| ||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 2 tháng 12 năm 2018 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 25 tháng 1 năm 2017 |
Diego Ribas da Cunha (sinh ngày 28 tháng 2 năm 1985) thường gọi là Diego, là cựu cầu thủ bóng đá người Brasil thi đấu ở vị trí tiền vệ công. Anh cũng từng là thành viên của đội tuyển quốc gia Brasil.
Diego là người có nguồn gốc từ Ý, cả cụ ông và cụ bà của anh là những người di cư từ Ý đến Brasil. Cụ ông của anh, Carlo Lazzari, đến từ Ferrara, Italy và cụ bà của anh, Maria Concetta Viola, đến từ Naples, Italy. Với nguồn gốc tổ tiên của mình, Diego nhận được hộ chiếu Ý của anh vào năm 2004.[2]
Diego bắt đầu tham gia đá bóng tại câu lạc bộ Santos lúc 12 tuổi. Anh từng chơi bóng cùng Robinho, Elano. Alex. Anh chuyển đến Porto năm 2004 và chuyển đến Werder Bremen vào năm 2006. Năm 2009 anh chuyển sang thi đấu cho Juventus với giá chuyển nhượng 28 triệu bảng. Sau kì World cup 2010,Diego từ giã xứ sở mì ống để đến nước Đức,thi đấu cho Wolfsburg.Tuy nhiên khi đến câu lạc bộ mới,cầu thủ người Brazil đã có một phong độ tệ hại,anh thi đấu mờ nhạt và đứng thứ 8 trong cuộc bình chọn "Thùng rác vàng 2010"(giải bầu chọn các cầu thủ chơi tệ nhất trong năm)
Từ năm 2002–2004 Santos 63 (21) Từ năm 2004–2006 Porto 44 (7) Từ năm 2006–2009 Werder Bremen 84 (38) Năm 2009-2010, anh chơi cho Juventus 25 (5) Năm 2010-,Vfl Wolfsburg 15 (0)
Santos Campeonato Brasileiro: 1 2002 Porto Portuguese Supercup: 1
2004 Portuguese Liga: 1
2004 Intercontinental Cup: 1
2006 Werder Bremen German League Cup: 1
2006 German Cup: 1
2009 International Salerno Mundialito: 1
2000 South American Under 17 Championship: 1
2001 Toulon Tournament: 1
2002 Copa América: 2
2004, 2007 Olympic Bronze Medalist: 1
2008
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Cúp quốc gia | Châu lục | Khác | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Santos | 2002 | 28 | 10 | 3 | 1 | — | 11 | 2 | 42 | 13 | |
2003 | 33 | 9 | — | 18 | 4 | 6 | 1 | 57 | 14 | ||
2004 | 9 | 4 | — | 9 | 4 | 10 | 0 | 28 | 8 | ||
Tổng cộng | 70 | 23 | 3 | 1 | 27 | 8 | 27 | 3 | 127 | 35 | |
Porto | 2004–05 | 30 | 3 | 1 | 0 | 6 | 1 | 2 | 0 | 39 | 4 |
2005–06 | 18 | 1 | 2 | 1 | 4 | 1 | — | 24 | 3 | ||
Tổng cộng | 48 | 4 | 3 | 1 | 10 | 2 | 2 | 0 | 63 | 7 | |
Werder Bremen | 2006–07 | 33 | 13 | 3 | 0 | 14 | 2 | — | 50 | 15 | |
2007–08 | 30 | 13 | 3 | 1 | 10 | 4 | — | 43 | 18 | ||
2008–09 | 21 | 12 | 5 | 2 | 13 | 7 | — | 39 | 21 | ||
Tổng cộng | 84 | 38 | 11 | 3 | 37 | 13 | — | 132 | 54 | ||
Juventus | 2009–10 | 33 | 5 | 2 | 2 | 9 | 0 | — | 44 | 7 | |
2010–11 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | — | 3 | 0 | ||
Tổng cộng | 33 | 5 | 2 | 2 | 12 | 0 | — | 47 | 7 | ||
VfL Wolfsburg | 2010–11 | 30 | 6 | 2 | 0 | — | — | 32 | 6 | ||
Tổng cộng | 30 | 6 | 2 | 0 | — | — | 32 | 6 | |||
Atlético Madrid (mượn) | 2011–12 | 30 | 3 | 1 | 0 | 12 | 3 | — | 43 | 6 | |
Tổng cộng | 30 | 3 | 1 | 0 | 12 | 3 | — | 43 | 6 | ||
VfL Wolfsburg | 2012–13 | 32 | 10 | 5 | 3 | — | — | 37 | 13 | ||
2013–14 | 15 | 3 | 3 | 2 | — | — | 18 | 5 | |||
Tổng cộng | 47 | 13 | 8 | 4 | — | — | 55 | 18 | |||
Atlético Madrid | 2013–14 | 13 | 1 | 2 | 0 | 4 | 1 | — | 19 | 2 | |
Tổng cộng | 13 | 1 | 2 | 0 | 4 | 1 | — | 19 | 2 | ||
Fenerbahçe | 2014–15 | 25 | 3 | 5 | 2 | — | — | 30 | 5 | ||
2015–16 | 28 | 2 | 7 | 1 | 10 | 0 | — | 45 | 3 | ||
Tổng cộng | 53 | 5 | 12 | 3 | 10 | 0 | — | 75 | 8 | ||
Flamengo | 2016 | 17 | 6 | 0 | 0 | 1 | 0 | — | 18 | 6 | |
2017 | 21 | 8 | 6 | 1 | 5 | 2 | 9 | 4 | 41 | 15 | |
Tổng cộng | 38 | 14 | 6 | 1 | 6 | 2 | 9 | 4 | 59 | 21 | |
Tổng cộng | 446 | 112 | 51 | 15 | 118 | 28 | 35 | 7 | 644 | 161 |
Đội tuyển quốc gia | Mùa giải | Trận | Bàn |
---|---|---|---|
Brasil | 2003 | 7 | 2 |
2004 | 5 | 0 | |
2004–2005 | 0 | 0 | |
2005–2006 | 0 | 0 | |
2006–2007 | 10 | 1 | |
2007–2008 | 9 | 1 | |
2008–2009 | 2 | 0 | |
2017 | 1 | 0 | |
Tổng cộng | 34 | 4 |
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 16 tháng 7 năm 2003 | Thành phố México, México | Honduras | 2–1 | 2–1 | Cúp Vàng CONCACAF 2003 |
2. | 23 tháng 7 năm 2003 | Miami, Hoa Kỳ | Hoa Kỳ | 2–1 | 2–1 | Cúp Vàng CONCACAF 2003 |
3. | 1 tháng 6 năm 2007 | Luân Đôn, Anh | Anh | 1–1 | 1–1 | Giao hữu |
4. | 31 tháng 5 năm 2008 | Seattle, Hoa Kỳ | Canada | 1–0 | 3–2 | Giao hữu |