Đội tuyển bóng đá quốc gia Hoa Kỳ (USMNT) đại diện cho Hoa Kỳ tại các giải đấu bóng đá nam quốc tế. Đội tuyển được quản lý bởi Liên đoàn bóng đá Hoa Kỳ, là thành viên chính thức của FIFA và CONCACAF.
Đội tuyển Hoa Kỳ đã có 11 lần tham dự FIFA World Cup, bao gồm cả lần đầu tiên vào năm 1930, nơi đội giành vị trí thứ ba. Hoa Kỳ đã tham dự các kỳ World Cup 1934 và 1950. Sau năm 1950, Hoa Kỳ không đủ điều kiện tham dự World Cup cho đến năm 1990. Hoa Kỳ đã đăng cai World Cup 1994, nơi họ thua Brazil ở vòng 16 đội. Đội đủ điều kiện tham dự thêm 5 kỳ World Cup liên tiếp sau năm 1994 (tổng cộng 7 lần tham dự liên tiếp, một kỳ tích chỉ được chia sẻ với 7 quốc gia khác),[5] trở thành một trong những đối thủ thường xuyên của giải đấu và thường xuyên tiến vào vòng loại trực tiếp. Hoa Kỳ đã lọt vào vòng tứ kết tại World Cup 2002, nơi đội thua Đức. Tại Confederations Cup 2009, Hoa Kỳ đã loại đội đứng nhất bảng là Tây Ban Nha trong trận bán kết trước khi thua Brazil trong trận chung kết, lần xuất hiện duy nhất của đội ở chung kết của một giải đấu lớn liên lục địa.[6]
Hoa Kỳ cũng thi đấu tại các giải đấu cấp châu lục, bao gồm CONCACAF Gold Cup và Copa América với tư cách khách mời. Hoa Kỳ đã giành được 7 danh hiệu Cúp vàng CONCACAF và là đội duy nhất vô địch CONCACAF Nations League sau 3 lần giải đấu này được tổ chức. Đội cũng đã giành vị trí thứ tư ở 2 kỳ Copa América năm 1995 và 2016.
Giải đấu lớn
Giải đấu nhỏ
Sau thành tích đạt hạng ba tại kỳ World Cup 1930, Mỹ phải đợi đến giải đấu năm 2002 mới lọt vào tứ kết theo một cách rất xuất sắc và thuyết phục, ngoài ra đội cũng có nhiều lần dự World Cup và vượt qua vòng bảng.
Thành tích tại Giải vô địch bóng đá thế giới | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Kết quả | Trận | Thắng | Hoà [8] | Thua | BT | BB |
![]() |
Hạng ba[9] | 3 | 2 | 0 | 1 | 7 | 6 |
![]() |
Vòng 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 7 |
![]() |
Bỏ cuộc | ||||||
![]() |
Vòng 1 | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 8 |
1954 ↓ 1986 |
Không vượt qua vòng loại | ||||||
![]() |
Vòng 1 | 3 | 0 | 0 | 3 | 4 | 6 |
![]() |
Vòng 2 | 4 | 1 | 1 | 2 | 3 | 4 |
![]() |
Vòng 1 | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 5 |
![]() ![]() |
Tứ kết | 5 | 2 | 1 | 2 | 7 | 7 |
![]() |
Vòng 1 | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 6 |
![]() |
Vòng 2 | 4 | 1 | 2 | 1 | 5 | 5 |
![]() |
4 | 1 | 1 | 2 | 5 | 6 | |
![]() |
Không vượt qua vòng loại | ||||||
![]() |
Vòng 2 | 4 | 1 | 2 | 1 | 3 | 4 |
![]() ![]() ![]() |
Đồng chủ nhà | ||||||
Tổng cộng | 11/22 1 lần hạng ba |
36 | 9 | 8 | 19 | 39 | 64 |
Năm | Kết quả | St | T | H [8] | B | Bt | Bb |
---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
Hạng ba | 2 | 1 | 0 | 1 | 5 | 5 |
1995 | Không giành quyền tham dự | ||||||
1997 | |||||||
![]() |
Hạng ba | 5 | 3 | 0 | 2 | 6 | 3 |
![]() ![]() |
Không giành quyền tham dự | ||||||
![]() |
Vòng 1 | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 3 |
![]() |
Không giành quyền tham dự | ||||||
![]() |
Á quân | 5 | 2 | 0 | 3 | 8 | 9 |
2013 | Không giành quyền tham dự | ||||||
2017 | |||||||
Tổng cộng | 4/10 1 lần á quân |
15 | 6 | 1 | 8 | 20 | 20 |
Thành tích tại Cúp Vàng CONCACAF | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | Số trận | Thắng | Hoà* | Thua | Bàn thắng | Bàn thua |
1963–1967 | Không tham dự | ||||||
1969–1981 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1985 | Vòng bảng | 4 | 2 | 1 | 1 | 4 | 3 |
1989 | Á quân | 8 | 4 | 3 | 1 | 6 | 3 |
![]() |
Vô địch | 5 | 4 | 1 | 0 | 10 | 3 |
![]() ![]() |
Á quân | 5 | 4 | 0 | 1 | 5 | 5 |
![]() |
Hạng ba | 4 | 3 | 0 | 1 | 8 | 3 |
![]() |
Á quân | 4 | 3 | 0 | 1 | 6 | 2 |
![]() |
Tứ kết | 3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 2 |
![]() |
Vô địch | 5 | 4 | 1 | 0 | 9 | 1 |
![]() ![]() |
Hạng ba | 5 | 4 | 0 | 1 | 13 | 4 |
![]() |
Vô địch | 6 | 4 | 2 | 0 | 11 | 3 |
![]() |
Vô địch | 6 | 6 | 0 | 0 | 13 | 3 |
![]() |
Á quân | 6 | 4 | 1 | 1 | 12 | 8 |
![]() |
Á quân | 6 | 4 | 0 | 2 | 9 | 6 |
![]() |
Vô địch | 6 | 6 | 0 | 0 | 20 | 4 |
![]() ![]() |
Hạng tư | 6 | 3 | 2 | 1 | 12 | 5 |
![]() |
Vô địch | 6 | 5 | 1 | 0 | 13 | 4 |
![]() ![]() ![]() |
Á quân | 6 | 5 | 0 | 1 | 15 | 2 |
![]() |
Vô địch | 6 | 6 | 0 | 0 | 11 | 1 |
![]() ![]() |
Bán kết | 5 | 2 | 3 | 0 | 16 | 4 |
Tổng cộng | 7 lần vô địch | 102 | 75 | 16 | 11 | 199 | 66 |
Năm | Thành tích | Thứ hạng | Pld | W | D | L | GF | GA |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
Vòng bảng | 12th | 3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 6 |
![]() |
Hạng tư | 4th | 6 | 2 | 1 | 3 | 6 | 7 |
1997–2004 | Không được mời | |||||||
![]() |
Vòng bảng | 12th | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 8 |
2011–2015 | Không được mời | |||||||
![]() |
Hạng tư | 4th | 6 | 3 | 0 | 3 | 7 | 8 |
2019–2021 | Không được mời | |||||||
![]() |
Vòng bảng | 11th | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 3 |
Tổng cộng | 2 lần hạng tư | 5/13 | 21 | 6 | 2 | 13 | 21 | 32 |
Thành tích tại Giải vô địch bóng đá NAFC | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Thành tích | Số trận | Thắng | Hoà* | Thua | Bàn thắng | Bàn thua |
![]() |
Hạng ba | 2 | 0 | 0 | 2 | 2 | 10 |
![]() |
Á quân | 4 | 1 | 1 | 2 | 8 | 15 |
![]() |
Không tham dự | ||||||
![]() |
Á quân | 2 | 1 | 1 | 0 | 4 | 2 |
Tổng cộng | 3/4 2 lần á quân |
8 | 2 | 2 | 4 | 14 | 27 |
Năm | Thành tích | Thứ hạng | Pld | W | H | L | GF | GA |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1896 | Không tổ chức | |||||||
1900 | Không tham dự | |||||||
![]() |
Huy chương bạc | 2nd | 3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 7 |
![]() |
Huy chương đồng | 3rd | 3 | 0 | 1 | 2 | 0 | 6 |
1908 | Không tham dự | |||||||
1912 | ||||||||
1920 | ||||||||
![]() |
Vòng 16 đội | 12th | 2 | 1 | 0 | 1 | 1 | 3 |
![]() |
Vòng 16 đội | 9th | 1 | 0 | 0 | 1 | 2 | 11 |
![]() |
Không tổ chức | |||||||
![]() |
Vòng 16 đội | 9th | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 |
![]() |
Vòng 16 đội | 11th | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 9 |
![]() |
Vòng 32 đội | 17th | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 8 |
![]() |
Tứ kết | 5th | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 | 9 |
1960 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1964 | ||||||||
1968 | ||||||||
![]() |
Vòng bảng | 14th | 3 | 0 | 1 | 2 | 0 | 10 |
1976 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1980 | Vượt qua vòng loại nhưng không thi đấu vì lí do chính trị | |||||||
![]() |
Vòng bảng | 9th | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 2 |
![]() |
Vòng bảng | 12th | 3 | 0 | 2 | 1 | 3 | 5 |
Tổng cộng | 10/19 1 lần huy chương bạc |
22 | 3 | 6 | 13 | 13 | 71 |
27 tháng 1 Vòng loại World Cup 2022 | Hoa Kỳ ![]() |
1–0 | ![]() |
Columbus, Ohio, Hoa Kỳ |
---|---|---|---|---|
|
Chi tiết | Sân vận động: Lower.com Field Lượng khán giả: 20,000 Trọng tài: Bryan López (Guatemala) |
30 tháng 1 Vòng loại World Cup 2022 | Canada ![]() |
2–0 | ![]() |
Hamilton, Canada |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Tim Hortons Field Lượng khán giả: 12,000 Trọng tài: César Ramos (Mexico) |
2 tháng 2 Vòng loại World Cup 2022 | Hoa Kỳ ![]() |
3–0 | ![]() |
Saint Paul, Minnesota, Hoa Kỳ |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Allianz Field Lượng khán giả: 19,202 Trọng tài: Oshane Nation (Jamaica) |
24 tháng 3 Vòng loại World Cup 2022 | México ![]() |
0–0 | ![]() |
Thành phố México, México |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Azteca Lượng khán giả: 47.000 Trọng tài: Mario Escobar (Guatemala) |
27 tháng 3 Vòng loại World Cup 2022 | Hoa Kỳ ![]() |
5–1 | ![]() |
Orlando, Florida, Hoa Kỳ |
---|---|---|---|---|
Chi tiết |
|
Sân vận động: Sân vận động Exploria Lượng khán giả: 25,022 Trọng tài: Iván Barton (El Salvador) |
30 tháng 3 Vòng loại World Cup 2022 | Costa Rica ![]() |
2–0 | ![]() |
San José, Costa Rica |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Quốc gia Costa Rica Lượng khán giả: 35,000 Trọng tài: Drew Fischer (Canada) |
1 tháng 6 Giao hữu | Hoa Kỳ ![]() |
3–0 | ![]() |
Cincinnati, Ohio, Hoa Kỳ |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động TQL Lượng khán giả: 24,002 Trọng tài: Ismael Cornejo (El Salvador) |
5 tháng 6 Giao hữu | Hoa Kỳ ![]() |
0–0 | ![]() |
Kansas City, Kansas, Hoa Kỳ |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Children's Mercy Park Lượng khán giả: 19,569 Trọng tài: Adonai Escobedo (Mexico) |
10 tháng 6 CONCACAF Nations League 2022–23 | Hoa Kỳ ![]() |
5–0 | ![]() |
Austin, Texas, Hoa Kỳ |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Q2 Lượng khán giả: 20,500 Trọng tài: Said Martínez (Honduras) |
14 tháng 6 CONCACAF Nations League 2022–23 | El Salvador ![]() |
1–1 | ![]() |
San Salvador, El Salvador |
---|---|---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: Sân vận động Cuscatlán Lượng khán giả: 6,313 Trọng tài: César Arturo Ramos (Mexico) |
23 tháng 9 Giao hữu | Nhật Bản ![]() |
2–0 | ![]() |
Düsseldorf, Đức |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Merkur Spiel-Arena Lượng khán giả: 5,149 Trọng tài: Felix Zwayer (Đức) |
27 tháng 9 Giao hữu | Ả Rập Xê Út ![]() |
0–0 | ![]() |
Murcia, Tây Ban Nha |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Nueva Condomina Lượng khán giả: 364 Trọng tài: Ivan Bebek (Croatia) |
21 tháng 11 Bảng B World Cup 2022 | Hoa Kỳ ![]() |
1–1 | ![]() |
Al Rayyan, Qatar |
---|---|---|---|---|
|
Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Ahmed bin Ali Lượng khán giả: 43,418 Trọng tài: Abdulrahman Al-Jassim (Qatar) |
25 tháng 11 Bảng B World Cup 2022 | Anh ![]() |
0–0 | ![]() |
Al Khor, Qatar |
---|---|---|---|---|
14:00 ET | Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Al Bayt Lượng khán giả: 68,463 Trọng tài: Jesús Valenzuela (Venezuela) |
29 tháng 11 Bảng B World Cup 2022 | Iran ![]() |
0–1 | ![]() |
Doha, Qatar |
---|---|---|---|---|
14:00 ET | Chi tiết |
|
Sân vận động: Sân vận động Al Thumama Lượng khán giả: 42,127 Trọng tài: Antonio Mateu Lahoz (Tây Ban Nha) |
3 tháng 12 Vòng 16 đội World Cup 2022 | Hà Lan ![]() |
3–1 | ![]() |
Al Rayyan, Qatar |
---|---|---|---|---|
Chi tiết |
|
Sân vận động: Sân vận động Quốc tế Khalifa Lượng khán giả: 44,846 Trọng tài: Wilton Sampaio (Brazil) |
24 tháng 3 Vòng bảng Nations League | Grenada ![]() |
1–7 | ![]() |
St. George's, Grenada |
---|---|---|---|---|
20:00 (ET) |
|
Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Kirani James Athletic Lượng khán giả: 7.032 Trọng tài: Daneon Parchment (Jamaica) |
27 tháng 3 Vòng bảng Nations League | Hoa Kỳ ![]() |
1–0 | ![]() |
Orlando, Florida |
---|---|---|---|---|
19:30 (ET) |
|
Chi tiết | Sân vận động: Exploria Stadium Lượng khán giả: 18.947 Trọng tài: Mario Escobar (Guatemala) |
19 tháng 4 Giao hữu | Hoa Kỳ ![]() |
1–1 | ![]() |
Glendale, Arizona |
---|---|---|---|---|
22:22 (ET) |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: Sân vận động State Farm Lượng khán giả: 55.730 Trọng tài: Bryan Lopez (Guatemala) |
15 tháng 6 Bán kết Nations League | Hoa Kỳ ![]() |
3–0 | ![]() |
Paradise, Nevada |
---|---|---|---|---|
19:00 PT | Chi tiết | Sân vận động: Allegiant Stadium Lượng khán giả: 65.000 Trọng tài: Iván Barton (El Salvador) |
18 tháng 6 Chung kết Nations League | Canada ![]() |
0–2 | ![]() |
Paradise, Nevada |
---|---|---|---|---|
20:30 (ET) | Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Allegiant Lượng khán giả: 35.000 Trọng tài: Saíd Martínez (Honduras) |
24 tháng 6 Vòng bảng Cúp Vàng | Hoa Kỳ ![]() |
1–1 | ![]() |
Chicago, Illinois |
---|---|---|---|---|
21:30 ET |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: Soldier Field Lượng khán giả: 36.666 Trọng tài: César Ramos (México) |
28 tháng 6 Vòng bảng Cúp Vàng | Saint Kitts và Nevis ![]() |
0–6 | ![]() |
St. Louis, Missouri |
---|---|---|---|---|
21:30 (ET) | Chi tiết |
|
Sân vận động: CityPark Lượng khán giả: 21.216 Trọng tài: Juan Gabriel Calderón (Costa Rica) |
2 tháng 7 Vòng bảng Cúp Vàng | Hoa Kỳ ![]() |
6–0 | ![]() |
Charlotte, North Carolina |
---|---|---|---|---|
19:00 (ET) | Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Bank of America Lượng khán giả: 40.243 Trọng tài: Mario Escobar (Guatemala) |
9 tháng 7 Tứ kết Cúp Vàng | Hoa Kỳ ![]() |
2–2 (s.h.p.) (3–2 p) |
![]() |
Cincinnati, Ohio |
---|---|---|---|---|
19:30 ET | Chi tiết |
|
Sân vận động: TQL Stadium Lượng khán giả: 24.979 Trọng tài: Marco Ortiz (México) |
|
Loạt sút luân lưu | ||||
12 tháng 7 Bán kết Cúp Vàng | Hoa Kỳ ![]() |
1–1 (s.h.p.) (4–5 p) |
![]() |
San Diego, California |
---|---|---|---|---|
19:30 (ET) | Ferreira ![]() |
Chi tiết | I. Anderson ![]() |
Sân vận động: Sân vận động Snapdragon Lượng khán giả: 31,690 Trọng tài: Walter López (Guatemala) |
Loạt sút luân lưu | ||||
9 tháng 9 Giao hữu | Hoa Kỳ ![]() |
3–0 | ![]() |
St. Louis, Missouri |
---|---|---|---|---|
17:30 (EDT) | Chi tiết | Sân vận động: CityPark Lượng khán giả: 15.569 Trọng tài: Nelson Salgado (Honduras) |
12 tháng 9 Giao hữu | Hoa Kỳ ![]() |
4–0 | ![]() |
Saint Paul, Minnesota |
---|---|---|---|---|
20:30 (EDT) | Chi tiết | Sân vận động: Allianz Field Lượng khán giả: 13.665 Trọng tài: Mario Escobar (Guatemala) |
14 tháng 10 Giao hữu | Hoa Kỳ ![]() |
1–3 | ![]() |
East Hartford, Connecticut |
---|---|---|---|---|
15:00 (ET) |
|
Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Pratt & Whitney Lượng khán giả: 37.743 Trọng tài: Fernando Guerrero (México) |
17 tháng 10 Giao hữu | Hoa Kỳ ![]() |
4–0 | ![]() |
Nashville, Tennessee |
---|---|---|---|---|
20:30 (ET) | Chi tiết | Sân vận động: Geodis Park Lượng khán giả: 18.468 Trọng tài: Marco Ortiz (México) |
16 tháng 11 Tứ kết Nations League | Hoa Kỳ ![]() |
3–0 | ![]() |
Austin, Texas |
---|---|---|---|---|
21:00 (ET) | Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Q2 Lượng khán giả: 19.850 Trọng tài: Oshane Nation (Jamaica) |
20 tháng 11 Tứ kết Nations League | Trinidad và Tobago ![]() |
2–1 (TTS 2–4) |
![]() |
Port of Spain, Trinidad and Tobago | ||
---|---|---|---|---|---|---|
19:00 (ET) | Chi tiết |
|
Sân vận động: Sân vận động Hasely Crawford Trọng tài: Walter López (Guatemala) |
|||
Ghi chú: Hoa Kỳ thắng với tổng tỉ số 4–2 và giành quyền tham dự Cúp bóng đá Nam Mỹ 2024. |
January 20 Friendly | Hoa Kỳ ![]() |
0–1 | ![]() |
San Antonio, Texas |
---|---|---|---|---|
15:00 ET | Chi tiết |
|
Sân vận động: Toyota Field Lượng khán giả: 9,191 Trọng tài: Pierre Luc Lauziere (Canada) |
March 21 Nations League SF | Hoa Kỳ ![]() |
v | ![]() |
Arlington, Texas |
---|---|---|---|---|
19:00 ET | Sân vận động: AT&T Stadium |
March 24 Nations League 3rd/F | Hoa Kỳ ![]() |
v | TBD | Arlington, Texas |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: AT&T Stadium |
June 23 2024 Copa América | Hoa Kỳ ![]() |
v | ![]() |
Arlington, Texas |
---|---|---|---|---|
17:00 CDT | Sân vận động: AT&T Stadium |
June 27 2024 Copa América | Panama ![]() |
v | ![]() |
Atlanta, Georgia |
---|---|---|---|---|
18:00 EDT | Sân vận động: Mercedes-Benz Stadium |
July 1 2024 Copa América | Hoa Kỳ ![]() |
v | ![]() |
Kansas City, Missouri |
---|---|---|---|---|
20:00 CDT | Sân vận động: Arrowhead Stadium |
Thứ tự | Cầu thủ | Ra sân | Số bàn | Thời gian |
---|---|---|---|---|
1 | Cobi Jones | 164 | 15 | 1992–2004 |
2 | Landon Donovan | 157 | 57 | 2000–2014 |
3 | Michael Bradley | 151 | 17 | 2006–2019 |
4 | Clint Dempsey | 141 | 57 | 2004–2017 |
5 | Jeff Agoos | 134 | 4 | 1988–2003 |
6 | Marcelo Balboa | 127 | 13 | 1988–2000 |
7 | DaMarcus Beasley | 126 | 17 | 2001–2017 |
8 | Tim Howard | 121 | 0 | 2002–2017 |
9 | Jozy Altidore | 115 | 42 | 2007–2019 |
10 | Claudio Reyna | 112 | 8 | 1994–2006 |
Thứ tự | Cầu thủ | Số bàn | Ra sân | Tỉ lệ | Thời gian |
---|---|---|---|---|---|
1 | Clint Dempsey | 57 | 141 | 0.404 | 2004–2017 |
Landon Donovan | 57 | 157 | 0.363 | 2000–2014 | |
3 | Jozy Altidore | 42 | 115 | 0.365 | 2007–2019 |
4 | Eric Wynalda | 34 | 106 | 0.321 | 1990–2000 |
5 | Brian McBride | 30 | 95 | 0.316 | 1993–2006 |
6 | Christian Pulisic | 26 | 62 | 0.419 | 2016–hiện tại |
7 | Joe-Max Moore | 24 | 100 | 0.240 | 1992–2002 |
8 | Bruce Murray | 21 | 85 | 0.247 | 1985–1993 |
9 | Eddie Johnson | 19 | 63 | 0.302 | 2004–2014 |
10 | Earnie Stewart | 17 | 101 | 0.168 | 1990–2004 |
DaMarcus Beasley | 17 | 126 | 0.135 | 2001–2017 | |
Michael Bradley | 17 | 151 | 0.113 | 2006–2019 |
23 cầu thủ sau đây được điền tên vào đội tuyển để tham dự các trận đấu thuộc khuôn khổ CONCACAF Nations League 2023–24 với Jamaica và Mexico vào ngày 21 và 24 tháng 3 năm 2024.[11][12]
Trận đấu và bàn thắng được cập nhật kể từ ngày 24 tháng 3 năm 2024, sau trận đấu với Mexico.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Matt Turner | 24 tháng 6, 1994 | 39 | 0 | ![]() |
18 | TM | Ethan Horvath | 9 tháng 6, 1995 | 9 | 0 | ![]() |
22 | TM | Drake Callender | 7 tháng 10, 1997 | 0 | 0 | ![]() |
2 | HV | Sergiño Dest | 3 tháng 11, 2000 | 33 | 2 | ![]() |
3 | HV | Chris Richards | 28 tháng 3, 2000 | 16 | 1 | ![]() |
5 | HV | Antonee Robinson | 8 tháng 8, 1997 | 41 | 4 | ![]() |
12 | HV | Miles Robinson | 14 tháng 3, 1997 | 29 | 3 | ![]() |
13 | HV | Tim Ream | 5 tháng 10, 1987 | 56 | 1 | ![]() |
16 | HV | Mark McKenzie | 25 tháng 2, 1999 | 13 | 0 | ![]() |
19 | HV | Joe Scally | 31 tháng 12, 2002 | 9 | 0 | ![]() |
23 | HV | Kristoffer Lund | 14 tháng 5, 2002 | 3 | 0 | ![]() |
4 | TV | Tyler Adams | 14 tháng 2, 1999 | 38 | 2 | ![]() |
6 | TV | Yunus Musah | 29 tháng 11, 2002 | 35 | 0 | ![]() |
7 | TV | Giovanni Reyna | 13 tháng 11, 2002 | 26 | 8 | ![]() |
8 | TV | Weston McKennie | 28 tháng 8, 1998 | 51 | 11 | ![]() |
10 | TĐ | Christian Pulisic (đội trưởng) | 18 tháng 9, 1998 | 66 | 28 | ![]() |
15 | TV | Johnny Cardoso | 20 tháng 9, 2001 | 11 | 0 | ![]() |
9 | TĐ | Ricardo Pepi | 9 tháng 1, 2003 | 23 | 10 | ![]() |
11 | TĐ | Brenden Aaronson | 22 tháng 10, 2000 | 40 | 8 | ![]() |
14 | TĐ | Haji Wright | 27 tháng 3, 1998 | 9 | 4 | ![]() |
17 | TĐ | Malik Tillman | 28 tháng 5, 2002 | 10 | 0 | ![]() |
20 | TĐ | Folarin Balogun | 3 tháng 7, 2001 | 10 | 3 | ![]() |
21 | TĐ | Timothy Weah | 22 tháng 2, 2000 | 37 | 5 | ![]() |
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Patrick Schulte | 13 tháng 3, 2001 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TM | Roman Celentano | 14 tháng 9, 2000 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TM | Gabriel Slonina | 15 tháng 5, 2004 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TM | Sean Johnson | 31 tháng 5, 1989 | 13 | 0 | ![]() |
2023 CONCACAF Gold Cup |
TM | Josh Cohen | 8 tháng 8, 1992 | 0 | 0 | ![]() |
2023 CONCACAF Nations League Finals PRE |
TM | Zack Steffen | 2 tháng 4, 1995 | 29 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Shaq Moore | 2 tháng 11, 1996 | 18 | 1 | ![]() |
v. ![]() |
HV | James Sands | 6 tháng 7, 2000 | 13 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | DeJuan Jones | 24 tháng 6, 1997 | 8 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | John Tolkin | 31 tháng 7, 2002 | 4 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Caleb Wiley | 22 tháng 12, 2004 | 2 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Nathan Harriel | 23 tháng 4, 2001 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Ian Murphy | 16 tháng 1, 2000 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Nkosi Tafari | 23 tháng 3, 1997 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Jackson Ragen | 24 tháng 9, 1998 | 0 | 0 | ![]() |
Training Camp January 8–16, 2024 INJ |
HV | Cameron Carter-Vickers | 31 tháng 12, 1997 | 16 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | DeAndre Yedlin | 9 tháng 7, 1993 | 81 | 0 | ![]() |
2023 CONCACAF Gold Cup |
HV | Aaron Long | 12 tháng 10, 1992 | 35 | 3 | ![]() |
2023 CONCACAF Gold Cup |
HV | Matt Miazga | 19 tháng 7, 1995 | 28 | 1 | ![]() |
2023 CONCACAF Gold Cup |
HV | Bryan Reynolds | 28 tháng 6, 2001 | 7 | 1 | ![]() |
2023 CONCACAF Gold Cup |
HV | Jalen Neal | 24 tháng 8, 2003 | 6 | 0 | ![]() |
2023 CONCACAF Gold Cup |
HV | Walker Zimmerman | 19 tháng 5, 1993 | 42 | 3 | ![]() |
2023 CONCACAF Nations League Finals |
HV | Auston Trusty | 12 tháng 8, 1998 | 2 | 0 | ![]() |
2023 CONCACAF Nations League Finals |
HV | Joshua Wynder | 2 tháng 5, 2005 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Luca de la Torre | 23 tháng 5, 1998 | 20 | 0 | ![]() |
2024 CONCACAF Nations League Finals INJ |
TV | Aidan Morris | 16 tháng 11, 2001 | 5 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Josh Atencio | 31 tháng 1, 2002 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Aziel Jackson | 25 tháng 10, 2001 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Jack McGlynn | 7 tháng 7, 2003 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Timothy Tillman | 4 tháng 1, 1999 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Sean Zawadzki | 21 tháng 4, 2000 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Lennard Maloney | 8 tháng 10, 1999 | 2 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Paxten Aaronson | 26 tháng 8, 2003 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Tanner Tessmann | 24 tháng 9, 2001 | 2 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Benjamin Cremaschi | 2 tháng 3, 2005 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Cristian Roldan | 3 tháng 6, 1995 | 37 | 0 | ![]() |
2023 CONCACAF Gold Cup |
TV | Jackson Yueill | 19 tháng 3, 1997 | 16 | 0 | ![]() |
2023 CONCACAF Gold Cup |
TV | Gianluca Busio | 28 tháng 5, 2002 | 13 | 1 | ![]() |
2023 CONCACAF Gold Cup |
TV | Djordje Mihailovic | 10 tháng 11, 1998 | 11 | 3 | ![]() |
2023 CONCACAF Gold Cup |
TV | Alan Soñora | 3 tháng 8, 1998 | 5 | 0 | ![]() |
2023 CONCACAF Gold CupINJ |
TV | Kellyn Acosta | 24 tháng 7, 1995 | 58 | 2 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Paxton Pomykal | 17 tháng 12, 1999 | 3 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Josh Sargent | 20 tháng 2, 2000 | 23 | 5 | ![]() |
2024 CONCACAF Nations League Finals INJ |
TĐ | Esmir Bajraktarevic | 10 tháng 3, 2005 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Bernard Kamungo | 1 tháng 1, 2002 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Diego Luna | 7 tháng 9, 2003 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Duncan McGuire | 5 tháng 2, 2001 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Brian White | 3 tháng 2, 1996 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Cade Cowell | 14 tháng 10, 2003 | 8 | 1 | ![]() |
Training Camp January 8–16, 2024WD |
TĐ | Alejandro Zendejas | 7 tháng 2, 1998 | 7 | 1 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Kevin Paredes | 7 tháng 5, 2003 | 3 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Jordan Morris | 26 tháng 10, 1994 | 55 | 11 | ![]() |
2023 CONCACAF Gold Cup |
TĐ | Jesús Ferreira | 24 tháng 12, 2000 | 23 | 15 | ![]() |
2023 CONCACAF Gold Cup |
TĐ | Brandon Vázquez | 14 tháng 10, 1998 | 8 | 4 | ![]() |
2023 CONCACAF Gold Cup |
TĐ | Julian Gressel | 16 tháng 12, 1993 | 6 | 0 | ![]() |
2023 CONCACAF Gold Cup |
TĐ | Taylor Booth | 31 tháng 5, 2001 | 2 | 0 | ![]() |
2023 CONCACAF Nations League Finals |
TĐ | Paul Arriola | 5 tháng 2, 1995 | 50 | 10 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | {Patrick Schulte | 13 tháng 3, 2001 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TM | Roman Celentano | 14 tháng 9, 2000 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TM | Gabriel Slonina | 15 tháng 5, 2004 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TM | Sean Johnson | 31 tháng 5, 1989 | 13 | 0 | ![]() |
2023 CONCACAF Gold Cup |
TM | Josh Cohen | 8 tháng 8, 1992 | 0 | 0 | ![]() |
2023 CONCACAF Nations League Finals PRE |
TM | Zack Steffen | 2 tháng 4, 1995 | 29 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Shaq Moore | 2 tháng 11, 1996 | 18 | 1 | ![]() |
v. ![]() |
HV | James Sands | 6 tháng 7, 2000 | 13 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | DeJuan Jones | 24 tháng 6, 1997 | 8 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | John Tolkin | 31 tháng 7, 2002 | 4 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Caleb Wiley | 22 tháng 12, 2004 | 2 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Nathan Harriel | 23 tháng 4, 2001 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Ian Murphy | 16 tháng 1, 2000 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Nkosi Tafari | 23 tháng 3, 1997 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Jackson Ragen | 24 tháng 9, 1998 | 0 | 0 | ![]() |
Training Camp January 8–16, 2024 INJ |
HV | Cameron Carter-Vickers | 31 tháng 12, 1997 | 16 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | DeAndre Yedlin | 9 tháng 7, 1993 | 81 | 0 | ![]() |
2023 CONCACAF Gold Cup |
HV | Aaron Long | 12 tháng 10, 1992 | 35 | 3 | ![]() |
2023 CONCACAF Gold Cup |
HV | Matt Miazga | 19 tháng 7, 1995 | 28 | 1 | ![]() |
2023 CONCACAF Gold Cup |
HV | Bryan Reynolds | 28 tháng 6, 2001 | 7 | 1 | ![]() |
2023 CONCACAF Gold Cup |
HV | Jalen Neal | 24 tháng 8, 2003 | 6 | 0 | ![]() |
2023 CONCACAF Gold Cup |
HV | Walker Zimmerman | 19 tháng 5, 1993 | 42 | 3 | ![]() |
2023 CONCACAF Nations League Finals |
HV | Auston Trusty | 12 tháng 8, 1998 | 2 | 0 | ![]() |
2023 CONCACAF Nations League Finals |
HV | Joshua Wynder | 2 tháng 5, 2005 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Luca de la Torre | 23 tháng 5, 1998 | 20 | 0 | ![]() |
2024 CONCACAF Nations League Finals INJ |
TV | Aidan Morris | 16 tháng 11, 2001 | 5 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Josh Atencio | 31 tháng 1, 2002 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Aziel Jackson | 25 tháng 10, 2001 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Jack McGlynn | 7 tháng 7, 2003 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Timothy Tillman | 4 tháng 1, 1999 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Sean Zawadzki | 21 tháng 4, 2000 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Lennard Maloney | 8 tháng 10, 1999 | 2 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Paxten Aaronson | 26 tháng 8, 2003 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Tanner Tessmann | 24 tháng 9, 2001 | 2 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Benjamin Cremaschi | 2 tháng 3, 2005 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Cristian Roldan | 3 tháng 6, 1995 | 37 | 0 | ![]() |
2023 CONCACAF Gold Cup |
TV | Jackson Yueill | 19 tháng 3, 1997 | 16 | 0 | ![]() |
2023 CONCACAF Gold Cup |
TV | Gianluca Busio | 28 tháng 5, 2002 | 13 | 1 | ![]() |
2023 CONCACAF Gold Cup |
TV | Djordje Mihailovic | 10 tháng 11, 1998 | 11 | 3 | ![]() |
2023 CONCACAF Gold Cup |
TV | Alan Soñora | 3 tháng 8, 1998 | 5 | 0 | ![]() |
2023 CONCACAF Gold CupINJ |
TV | Kellyn Acosta | 24 tháng 7, 1995 | 58 | 2 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Paxton Pomykal | 17 tháng 12, 1999 | 3 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Josh Sargent | 20 tháng 2, 2000 | 23 | 5 | ![]() |
2024 CONCACAF Nations League Finals INJ |
TĐ | Esmir Bajraktarevic | 10 tháng 3, 2005 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Bernard Kamungo | 1 tháng 1, 2002 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Diego Luna | 7 tháng 9, 2003 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Duncan McGuire | 5 tháng 2, 2001 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Brian White | 3 tháng 2, 1996 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Cade Cowell | 14 tháng 10, 2003 | 8 | 1 | ![]() |
Training Camp January 8–16, 2024WD |
TĐ | Alejandro Zendejas | 7 tháng 2, 1998 | 7 | 1 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Kevin Paredes | 7 tháng 5, 2003 | 3 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Jordan Morris | 26 tháng 10, 1994 | 55 | 11 | ![]() |
2023 CONCACAF Gold Cup |
TĐ | Jesús Ferreira | 24 tháng 12, 2000 | 23 | 15 | ![]() |
2023 CONCACAF Gold Cup |
TĐ | Brandon Vázquez | 14 tháng 10, 1998 | 8 | 4 | ![]() |
2023 CONCACAF Gold Cup |
TĐ | Julian Gressel | 16 tháng 12, 1993 | 6 | 0 | ![]() |
2023 CONCACAF Gold Cup |
TĐ | Taylor Booth | 31 tháng 5, 2001 | 2 | 0 | ![]() |
2023 CONCACAF Nations League Finals |
TĐ | Paul Arriola | 5 tháng 2, 1995 | 50 | 10 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Daryl Dike | 3 tháng 6, 2000 | 10 | 3 | ![]() |
v. ![]() |
|
|url=
(trợ giúp). Harper – qua Amazon. Thiếu dấu sổ thẳng trong: |url=
(trợ giúp)
|url=
(trợ giúp). Chicago: Liên đoàn bóng đá Hoa Kỳ. 13 tháng 3 năm 2024.
|url=
(trợ giúp). Chicago: Liên đoàn bóng đá Hoa Kỳ. 17 tháng 3 năm 2024.
Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ <ref>
với tên nhóm “lower-alpha”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng <references group="lower-alpha"/>
tương ứng