CONCACAF Championship Copa de Oro de la Concacaf 2003 | |
---|---|
Tập tin:2003 CONCACAF Gold Cup logo.svg | |
Chi tiết giải đấu | |
Nước chủ nhà | Hoa Kỳ México |
Thời gian | 12 – 27 tháng 7 |
Số đội | 12 (từ 2 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 3 (tại 3 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | México (lần thứ 7) |
Á quân | Brasil |
Hạng ba | Hoa Kỳ |
Hạng tư | Costa Rica |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 20 |
Số bàn thắng | 50 (2,5 bàn/trận) |
Vua phá lưới | Walter Centeno Landon Donovan |
Cầu thủ xuất sắc nhất | Jesus Arellano |
Cúp Vàng CONCACAF 2003 là Cúp Vàng CONCACAF lần thứ 7, do CONCACAF tổ chức.
Giải đấu được diễn ra tại Hoa Kỳ và México từ 12 đến 27 tháng 7 năm 2003. Giải đấu có 12 đội tham dự, trong đó, Brasil và Colombia là những đội khách mời từ Liên đoàn bóng đá Nam Mỹ, chia làm 4 bảng 3 đội để chọn ra 4 đội đứng đầu bảng giành quyền vào vòng trong. Đồng chủ nhà México giành chức vô địch lần thứ 4, sau khi vượt qua Brasil 1–0 ở trận chung kết kéo dài 120 phút.
Thành phố México | Miami | Foxborough |
---|---|---|
Sân vận động Azteca | Orange Bowl | Sân vận động Gillette |
Sức chứa: 105.000 | Sức chứa: 72.319 | Sức chứa: 68.756 |
Đội | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
México | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 0 | +1 | 4 |
Brasil | 2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 2 | 0 | 3 |
Honduras | 2 | 0 | 1 | 1 | 1 | 2 | -1 | 1 |
México | 1 – 0 | Brasil |
---|---|---|
Borgetti 70' | (Chi tiết) |
Honduras | 0 – 0 | México |
---|---|---|
(Chi tiết) |
Đội | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Colombia | 2 | 1 | 1 | 0 | 2 | 1 | +1 | 4 |
Jamaica | 2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 1 | +1 | 3 |
Guatemala | 2 | 0 | 1 | 1 | 1 | 3 | −2 | 1 |
Jamaica | 0 – 1 | Colombia |
---|---|---|
(Chi tiết) | Patiño 42' |
Đội | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hoa Kỳ | 2 | 2 | 0 | 0 | 4 | 0 | +4 | 6 |
El Salvador | 2 | 1 | 0 | 1 | 1 | 2 | −1 | 3 |
Martinique | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 3 | −3 | 0 |
Hoa Kỳ | 2 – 0 | El Salvador |
---|---|---|
Lewis 28' McBride 76' |
(Chi tiết) |
Martinique | 0 – 2 | Hoa Kỳ |
---|---|---|
(Chi tiết) | McBride 39', 43' |
El Salvador | 1 – 0 | Martinique |
---|---|---|
González 76' | (Chi tiết) |
Đội | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Costa Rica | 2 | 1 | 0 | 1 | 3 | 1 | +2 | 3 |
Cuba | 2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 3 | −1 | 3 |
Canada | 2 | 1 | 0 | 1 | 1 | 2 | −1 | 3 |
Canada | 1 – 0 | Costa Rica |
---|---|---|
Stalteri 59' | (Chi tiết) |
Cuba | 2 – 0 | Canada |
---|---|---|
Moré 15', 46' | (Chi tiếtt) |
Costa Rica | 3 – 0 | Cuba |
---|---|---|
Centeno 45' Bryce 72' Scott 77' |
(Chi tiết) |
Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||
20 July - Thành phố México | ||||||||||
México | 5 | |||||||||
July 24 - Thành phố México | ||||||||||
Jamaica | 0 | |||||||||
México | 2 | |||||||||
19 July - Foxboro | ||||||||||
Costa Rica | 0 | |||||||||
Costa Rica | 5 | |||||||||
July 27 - Thành phố México | ||||||||||
El Salvador | 2 | |||||||||
México (h.p.) | 1 | |||||||||
19 July - Foxboro | ||||||||||
Brasil | 0 | |||||||||
Hoa Kỳ | 5 | |||||||||
July 23 - Miami | ||||||||||
Cuba | 0 | |||||||||
Hoa Kỳ | 1 | |||||||||
19 July - Miami | ||||||||||
Brasil (h.p.) | 2 | Tranh hạng ba | ||||||||
Colombia | 0 | |||||||||
July 26 - Miami | ||||||||||
Brasil | 2 | |||||||||
Hoa Kỳ | 3 | |||||||||
Costa Rica | 2 | |||||||||
Hoa Kỳ | 5–0 | Cuba |
---|---|---|
Donovan 22', 25', 55', 76' Ralston 42' |
(Chi tiết) |
Costa Rica | 5–2 | El Salvador |
---|---|---|
Scott 11' Centeno 45+2', 68' (ph.đ.), 90+3' (ph.đ.) Bryce 72' |
(Chi tiết) | Murgas 34' (ph.đ.) Pacheco 54' |
Colombia | 0–2 | Brasil |
---|---|---|
(Chi tiết) | Kaká 42', 66' |
México | 2–0 | Costa Rica |
---|---|---|
Márquez 19' Borgetti 28' |
(Chi tiết) |
Hoa Kỳ | 3–2 | Costa Rica |
---|---|---|
Bocanegra 29' Stewart 56' Convey 67' |
(Chi tiết) | Fonseca 24', 39' |
México | 1–0 (h.p.) | Brasil |
---|---|---|
Osorno 97' | (Chi tiết) |
Vô địch Cúp Vàng CONCACAF 2003 Mexico Lần thứ bảy |
4 bàn
3 bàn
Cầu thủ xuất sắc nhất
Thủ môn xuất sắc nhất
Đội đoạt giải phong cách
Best XI
Dự bị
Đội | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | México | 5 | 4 | 1 | 0 | 9 | 0 | +9 |
2 | Brasil | 5 | 3 | 0 | 2 | 6 | 4 | +2 |
3 | Hoa Kỳ | 5 | 4 | 0 | 1 | 13 | 4 | +9 |
4 | Costa Rica | 5 | 2 | 0 | 3 | 10 | 8 | +2 |
5 | Colombia | 3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 3 | -1 |
6 | El Salvador | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 7 | -4 |
7 | Jamaica | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 6 | -4 |
8 | Cuba | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 8 | -6 |
9 | Canada | 2 | 1 | 0 | 1 | 1 | 2 | -1 |
10 | Honduras | 2 | 0 | 1 | 1 | 1 | 2 | -1 |
11 | Guatemala | 2 | 0 | 1 | 1 | 1 | 3 | -2 |
12 | Martinique | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 3 | -3 |