Dope (bài hát của Lady Gaga)

"Dope"
Đĩa đơn quảng bá của Lady Gaga
từ album Artpop
Phát hành4 tháng 11 năm 2013 (2013-11-04)
Phòng thu
Thể loạiElectronic rock
Thời lượng3:41
Hãng đĩa
Sáng tác
Sản xuất
Audio video
"Dope" trên YouTube

"Dope" là bài hát của ca sĩ-nhạc sĩ người Mỹ Lady Gaga từ album phòng thu thứ ba của cô, Artpop (2013).

Xếp hạng

[sửa | sửa mã nguồn]
Bảng xếp hạng (2013) Vị trí
cao nhất
Úc (ARIA)[1] 34
Áo (Ö3 Austria Top 40)[2] 28
Bỉ (Ultratop 50 Flanders)[3] 18
Bỉ (Ultratop 50 Wallonia)[4] 5
Canada (Canadian Hot 100)[5] 96
Đan Mạch (Tracklisten)[6] 28
Phần Lan Download (Latauslista)[7] 3
Pháp (SNEP)[8] 8
Đức (Official German Charts)[9] 34
Greece Digital Songs (Billboard)[10] 2
Hungary (Single Top 40)[11] 1
Ireland (IRMA)[12] 12
Ý (FIMI)[13] 5
Luxembourg Digital Song Sales (Billboard)[14] 9
Hà Lan (Single Top 100)[15] 30
New Zealand (Recorded Music NZ)[16] 20
Bồ Đào Nha Digital Song Sales (Billboard)[17] 8
South Korea (Gaon)[18] 22
Tây Ban Nha (PROMUSICAE)[19] 1
Thụy Sĩ (Schweizer Hitparade)[20] 15
UK Singles (Official Charts Company) 124
Hoa Kỳ Billboard Hot 100[21] 8

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ "Australian-charts.com – Lady Gaga – Dope" (bằng tiếng Anh). ARIA Top 50 Singles. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2013.
  2. ^ "Austriancharts.at – Lady Gaga – Dope" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2013.
  3. ^ "Ultratop.be – Lady Gaga – Dope" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2013.
  4. ^ "Ultratop.be – Lady Gaga – Dope" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2013.
  5. ^ "Lady Gaga Chart History (Canadian Hot 100)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2013.
  6. ^ "Danishcharts.com – Lady Gaga – Dope" (bằng tiếng Đan Mạch). Tracklisten. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2013.
  7. ^ "Lady Gaga: Dope" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2013.
  8. ^ "Lescharts.com – Lady Gaga – Dope" (bằng tiếng Pháp). Les classement single. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2013.
  9. ^ "Offiziellecharts.de – Lady Gaga – Dope" (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment Charts. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2018.
  10. ^ “Greece Digital Songs – ngày 23 tháng 11 năm 2013”. Billboard. ngày 11 tháng 11 năm 2013. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2013.
  11. ^ "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Single (track) Top 40 lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2013.
  12. ^ "Chart Track: Week 45, 2013" (bằng tiếng Anh). Irish Singles Chart. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2013.
  13. ^ "Italiancharts.com – Lady Gaga – Dope" (bằng tiếng Anh). Top Digital Download. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2013.
  14. ^ "Lady Gaga Chart History (Luxembourg Digital Song Sales)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2013 – qua Wayback Machine.
  15. ^ "Dutchcharts.nl – Lady Gaga – Dope" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2013.
  16. ^ "Charts.nz – Lady Gaga – Dope" (bằng tiếng Anh). Top 40 Singles. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2013.
  17. ^ "Lady Gaga Chart History (Portugal Digital Song Sales)". Billboard (bằng tiếng Anh).
  18. ^ “Gaon Digital Chart (2013년 11월 3주차)” (bằng tiếng Hàn). Gaon Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2013.
  19. ^ "Spanishcharts.com – Lady Gaga – Dope" (bằng tiếng Anh). Canciones Top 50. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2013.
  20. ^ "Swisscharts.com – Lady Gaga – Dope" (bằng tiếng Thụy Sĩ). Swiss Singles Chart. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2013.
  21. ^ "Lady Gaga Chart History (Hot 100)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Đấu thần vương Shion trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
Đấu thần vương Shion trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
Shion (紫苑シオン, lit. "Aster tataricus"?) là Thư ký thứ nhất của Rimuru Tempest và là giám đốc điều hành trong ban quản lý cấp cao của Liên đoàn Jura Tempest
Ore wo Suki nano wa Omae dake ka yo Vietsub
Ore wo Suki nano wa Omae dake ka yo Vietsub
Kisaragi Amatsuyu được Cosmos – 1 senpai xinh ngút trời và Himawari- cô bạn thời thơ ấu của mình rủ đi chơi
Nhân vật Hiyori Shiina - Classroom of the Elite
Nhân vật Hiyori Shiina - Classroom of the Elite
Có thể mình sẽ có được một người bạn cùng sở thích. Một phần mình nghĩ rằng mình hành động không giống bản thân thường ngày chút nào, nhưng phần còn lại thì lại thấy cực kỳ hào hứng. Mình mong rằng, trong tương lai, sự xung đột giữa các lớp sẽ không làm rạn nứt mối quan hệ của tụi mình.
Ngôn ngữ của trầm cảm - Language use of depressed and depression
Ngôn ngữ của trầm cảm - Language use of depressed and depression
Ngôn ngữ của người trầm cảm có gì khác so với người khỏe mạnh không?