Venus (bài hát của Lady Gaga)

"Venus"
Đĩa đơn quảng bá của Lady Gaga
từ album Artpop
Phát hành27 tháng 10 năm 2013 (2013-10-27)
Thu âm2013
Thể loại
Thời lượng3:54
Hãng đĩa
Sáng tác
Sản xuất
Audio video
"Venus" trên YouTube

"Venus" là bài hát của ca sĩ-nhạc sĩ người Mỹ Lady Gaga từ album phòng thu thứ ba của cô, Artpop (2013).

Xếp hạng

[sửa | sửa mã nguồn]
Bảng xếp hạng(2013) Vị trí
cao nhất
Úc (ARIA)[1] 31
Áo (Ö3 Austria Top 40)[2] 36
Bỉ (Ultratop 50 Flanders)[3] 22
Bỉ (Ultratop 50 Wallonia)[4] 11
Canada (Canadian Hot 100)[5] 19
Đan Mạch (Tracklisten)[6] 23
Euro Digital Songs (Billboard)[7] 7
Phần Lan Download (Latauslista)[8] 3
Pháp (SNEP)[9] 9
Đức (Official German Charts)[10] 35
Greece Digital Songs (Billboard)[11] 2
Hungary (Single Top 40)[12] 1
Ireland (IRMA)[13] 13
Ý (FIMI)[14] 7
Hà Lan (Single Top 100)[15] 30
New Zealand (Recorded Music NZ)[16] 20
Portugal Digital Songs (Billboard)[17] 8
Scotland (Official Charts Company)[18] 74
South Korea International Downloads (GAON)[19] 4
Tây Ban Nha (PROMUSICAE)[20] 1
Sweden (DigiListan)[21] 7
Thụy Sĩ (Schweizer Hitparade)[22] 18
Anh Quốc (OCC)[23] 76
Hoa Kỳ Billboard Hot 100[24] 32
Hoa Kỳ Hot Dance/Electronic Songs (Billboard)[25] 13

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ "Australian-charts.com – Lady Gaga – Venus" (bằng tiếng Anh). ARIA Top 50 Singles. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2013.
  2. ^ "Austriancharts.at – Lady Gaga – Venus" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2013.
  3. ^ "Ultratop.be – Lady Gaga – Venus" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2014.
  4. ^ "Ultratop.be – Lady Gaga – Venus" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2014.
  5. ^ "Lady Gaga Chart History (Canadian Hot 100)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2013.
  6. ^ "Danishcharts.com – Lady Gaga – Venus" (bằng tiếng Đan Mạch). Tracklisten. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2013.
  7. ^ “Euro Digital Songs: Week of ngày 16 tháng 11 năm 2013”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2016.
  8. ^ "Lady Gaga: Venus" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2013.
  9. ^ "Lescharts.com – Lady Gaga – Venus" (bằng tiếng Pháp). Les classement single. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2013.
  10. ^ "Offiziellecharts.de – Lady Gaga – Venus" (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment Charts. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2018.
  11. ^ “Greece Digital Songs: Week of ngày 16 tháng 11 năm 2013”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2016.
  12. ^ "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Single (track) Top 40 lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2013.
  13. ^ "Irish-charts.com – Discography Lady Gaga" (bằng tiếng Anh). Irish Singles Chart. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2013.
  14. ^ "Italiancharts.com – Lady Gaga – Venus" (bằng tiếng Anh). Top Digital Download. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2013.
  15. ^ "Dutchcharts.nl – Lady Gaga – Venus" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2013.
  16. ^ "Charts.nz – Lady Gaga – Venus" (bằng tiếng Anh). Top 40 Singles. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2013.
  17. ^ “Portugal Digital Songs: Week of ngày 13 tháng 11 năm 2013”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2016.
  18. ^ "Official Scottish Singles Sales Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2016.
  19. ^ “South Korea Gaon 2013년 45주차 Download Chart” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2013.
  20. ^ "Spanishcharts.com – Lady Gaga – Venus" (bằng tiếng Anh). Canciones Top 50. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2013.
  21. ^ = ngày 10 tháng 11 năm 2013 “DigiListan ngày 10 tháng 11 năm 2013” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). Sveriges Radio. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2013.
  22. ^ "Swisscharts.com – Lady Gaga – Venus" (bằng tiếng Thụy Sĩ). Swiss Singles Chart. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2013.
  23. ^ "Official Singles Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2013.
  24. ^ "Lady Gaga Chart History (Hot 100)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2013.
  25. ^ "Lady Gaga Chart History (Hot Dance/Electronic Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Favonius Lance - Weapon Guide Genshin Impact
Favonius Lance - Weapon Guide Genshin Impact
A spear of honor amongst the Knights of Favonius. It is used in a ceremonial role at parades and reviews, but it is also a keen and mortal foe of monsters.
Hướng dẫn tính năng Thần Hỏa LMHT
Hướng dẫn tính năng Thần Hỏa LMHT
Thần Hỏa là một hệ thống thành tựu theo dõi chỉ số trên từng vị tướng giúp lưu lại, vinh danh và khoe mẽ nhưng khoảnh khắc thú vị trong và ngoài trận đấu
Giới thiệu nhân vật Yuta Okkotsu trong Jujutsu Kaisen
Giới thiệu nhân vật Yuta Okkotsu trong Jujutsu Kaisen
Yuta Okkotsu (乙おっ骨こつ憂ゆう太た Okkotsu Yūta?) là một nhân vật phụ chính trong sê-ri Jujutsu Kaisen và là nhân vật chính của sê-ri tiền truyện.
Tổng quan về EP trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
Tổng quan về EP trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
EP có nghĩa là Giá Trị Tồn Tại (存在値), lưu ý rằng EP không phải là ENERGY POINT như nhiều người lầm tưởng