Dorynota boliviana | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Chrysomelidae |
Chi (genus) | Dorynota |
Loài (species) | D. boliviana |
Danh pháp hai phần | |
Dorynota boliviana Borowiec, 2005 |
Dorynota boliviana là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Borowiec miêu tả khoa học năm 2005.[1]