Phân loại khoa học | |
---|---|
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Mesangiospermae |
Phân lớp (subclass) | Magnoliidae |
Bộ (ordo) | Magnoliales |
Họ (familia) | Annonaceae |
Phân họ (subfamilia) | Ambavioideae |
Chi (genus) | Drepananthus |
Loài (species) | D. carinatus |
Danh pháp hai phần | |
Drepananthus carinatus Ridl., 1922 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Drepananthus carinatus là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Henry Nicholas Ridley mô tả khoa học đầu tiên năm 1922.[1]
Từ năm 1955 đến năm 2010 người ta xếp nó trong chi Cyathocalyx với danh pháp Cyathocalyx carinatus sau di chuyển của James Sinclair.[2] Năm 2010 Surveswaran S. et al. lại chuyển nó về chi Drepananthus.[3]
Malaysia bán đảo, Sumatra (Indonesia).[4]