Drepananthus pruniferus

Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Mesangiospermae
Phân lớp (subclass)Magnoliidae
Bộ (ordo)Magnoliales
Họ (familia)Annonaceae
Phân họ (subfamilia)Ambavioideae
Chi (genus)Drepananthus
Loài (species)D. pruniferus
Danh pháp hai phần
Drepananthus pruniferus
Maingay ex Hook.f. & Thomson, 1872
Danh pháp đồng nghĩa
Cyathocalyx pruniferus (Maingay ex Hook.f. & Thomson) J.Sinclair, 1955

Drepananthus pruniferus là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Joseph Dalton HookerThomson công bố mô tả khoa học đầu tiên năm 1872 dựa theo mô tả trước đó của Alexander Carroll Maingay.[2][3] Nó là một trong hai loài do Maingay mô tả và loài điển hình của chi Drepananthus. Loài còn lại là Drepananthus ramuliflorus.

Năm 1955 James Sinclair di chuyển nó sang chi Cyathocalyx và cho tới gần đây người ta coi danh pháp chính thức là Cyathocalyx pruniferus.[4]

Năm 2010 Surveswaran S. et al. chuyển nó trở lại chi Drepananthus.[2][5]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Malaysia bán đảo, Sumatra (Indonesia).[1][6]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Kochummen, K.M. (1998). Cyathocalyx pruniferus. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 1998: e.T31419A9632906. doi:10.2305/IUCN.UK.1998.RLTS.T31419A9632906.en. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2021.
  2. ^ a b The Plant List (2010). Drepananthus pruniferus. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2020.
  3. ^ Maingay A. C., 1872. Drepananthus pruniferus Fl. Brit. India [J. D. Hooker] 1(1): 56
  4. ^ The Plant List (2010). Cyathocalyx pruniferus. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2020.
  5. ^ Surveswaran S., Wang R. J., Su Y. C. F. & Saunders R. M. K., 2010. Generic delimitation and historical biogeography in the early-divergent ‘ambavioid’ lineage of Annonaceae: Cananga, Cyathocalyx and Drepananthus. Taxon 59(6): 1721–1734. doi:10.1002/tax.596007
  6. ^ Drepananthus pruniferus trong Plants of the World Online. Tra cứu 21-4-2020.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Vật phẩm thế giới Ouroboros - Overlord
Vật phẩm thế giới Ouroboros - Overlord
Ouroboros Vật phẩm cấp độ thế giới thuộc vào nhóm 20 World Item vô cùng mãnh mẽ và quyền năng trong Yggdrasil.
Limerence - Có lẽ đó không chỉ là crush
Limerence - Có lẽ đó không chỉ là crush
I want you forever, now, yesterday, and always. Above all, I want you to want me
Stranger Things season 4 - Sự chờ đợi liệu có xứng đáng
Stranger Things season 4 - Sự chờ đợi liệu có xứng đáng
Một lần nữa thì Stranger Things lại giữ được cái chất đặc trưng vốn có khác của mình đó chính là show rất biết cách sử dụng nhạc của thập niên 80s để thúc đẩy mạch truyện và góp phần vào cách mà mỗi tập phim khắc họa cảm xúc
Violet Evergarden - Full Anime + Light Novel + Ova
Violet Evergarden - Full Anime + Light Novel + Ova
Đây là câu chuyện kể về người con gái vô cảm trên hành trình tìm kiếm ý nghĩa của tình yêu