Eatoniella cana | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Cingulopsoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Họ (familia) | Eatoniellidae |
Chi (genus) | Eatoniella |
Loài (species) | E. cana |
Danh pháp hai phần | |
Eatoniella cana Ponder, 1983 |
Eatoniella cana là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Eatoniellidae.[1]
Chiều dài tối đa của vỏ ốc được ghi nhận là 2,51 mm.[2]
Độ sâu tối thiểu được ghi nhận là 2 m.[2] Độ sâu tối đa được ghi nhận là 10 m.[2]