Ecliptopera silaceata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Geometroidea |
(không phân hạng) | Macrolepidoptera |
Họ (familia) | Geometridae |
Phân họ (subfamilia) | Larentiinae |
Tông (tribus) | Cidariini |
Chi (genus) | Ecliptopera |
Loài (species) | E. silaceata |
Danh pháp hai phần | |
Ecliptopera silaceata Denis & Schiffermüller, 1775 |
Ecliptopera silaceata là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae. Loài này được tìm thấy ở châu Âu.
Sải cánh dài 23–27 mm. Chiều dài cánh trước là 13–17 mm. Con trưởng thành bay làm hai đợt từ tháng 5 đến tháng 7 và từ tháng 8 đến tháng 9. [1].
The larvae feed mainly on willowherbs.
Tư liệu liên quan tới Ecliptopera silaceata tại Wikimedia Commons