Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Ehson Panjshanbe | ||
Ngày sinh | 12 tháng 5, 1999 | ||
Nơi sinh | Tajikistan | ||
Chiều cao | 1,72 m (5 ft 7+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Navbahor Namangan | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2016–2020 | Istiklol | 63 | (13) |
2016 | → Barkchi (mượn) | ||
2020– | Navbahor Namangan | 7 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2016– | Tajikistan | 45 | (6) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 1 tháng 11 năm 2020 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 21 tháng 11 năm 2023 |
Ehson Panjshanbe là một cầu thủ bóng đá Tajikistan thi đấu cho Navbahor Namangan và Đội tuyển bóng đá quốc gia Tajikistan.
Vào tháng 6 năm 2016, Panjshanbe trở lại FC Istiklol sau thời gia cho mượn ở Barkchi.[1]
Panjshanbe có màn ra mắt cho Tajikistan ngày 2 tháng 6 năm 2016 trước Bangladesh.[2]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp Quốc gia | Châu lục | Khác | Tổng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Istiklol | 2016 | Giải bóng đá vô địch quốc gia Tajikistan | 4 | 0 | 3 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7 | 1 |
2017 | 15 | 1 | 3 | 1 | 3 | 0 | 0 | 0 | 21 | 2 | ||
2018 | 16 | 1 | 2 | 0 | 6 | 0 | 0 | 0 | 24 | 1 | ||
2019 | 18 | 7 | 6 | 2 | 7 | 1 | 1 | 0 | 32 | 10 | ||
2020 | 11 | 4 | 1 | 1 | 3 | 0 | 1 | 0 | 16 | 5 | ||
Tổng | 64 | 13 | 15 | 5 | 19 | 1 | 2 | 0 | 100 | 19 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 64 | 13 | 15 | 5 | 19 | 1 | 2 | 0 | 100 | 19 |
Đội tuyển quốc gia Tajikistan | ||
---|---|---|
Năm | Số trận | Bàn thắng |
2016 | 1 | 0 |
2017 | 3 | 0 |
2018 | 3 | 0 |
2019 | 12 | 0 |
2020 | 3 | 0 |
2021 | 8 | 2 |
2022 | 8 | 2 |
2023 | 5 | 2 |
Tổng | 45 | 6 |
Thống kê chính xác đến trận đấu diễn ra ngày 21 tháng 11 năm 2023[2]
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 29 tháng 5 năm 2021 | Sân vận động Khalid bin Mohammed, Sharjah, UAE | Thái Lan | 1–2 | 2–2 | Giao hữu |
2. | 7 tháng 6 năm 2021 | Sân vận động Panasonic Suita, Suita, Nhật Bản | Nhật Bản | 1–1 | 1–4 | Vòng loại World Cup 2022 |
3. | 8 tháng 6 năm 2022 | Sân vận động Dolen Omurzakov, Bishkek, Kyrgyzstan | Myanmar | 4–0 | 4–0 | Vòng loại Asian Cup 2023 |
4. | 22 tháng 9 năm 2022 | Sân vận động kỷ niệm 700 năm, Chiang Mai, Thái Lan | Trinidad và Tobago | 2–1 | 2–1 | Giao hữu |
5. | 17 tháng 6 năm 2023 | Sân vận động Milliy, Tashkent, Uzbekistan | Uzbekistan | 1–0 | 1–5 | CAFA Nations Cup 2023 |
6. | 21 tháng 11 năm 2023 | Sân vận động Thể thao Jinnah, Islamabad, Pakistan | Pakistan | 4–1 | 6–1 | Vòng loại World Cup 2026 |