Elophila nymphaeata

Elophila nymphaeata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Hexapoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Liên họ (superfamilia)Pyraloidea
(không phân hạng)Obtectomera
Họ (familia)Crambidae
Phân họ (subfamilia)Acentropinae
Chi (genus)Elophila
Loài (species)E. nymphaeata
Danh pháp hai phần
Elophila nymphaeata
(Linnaeus, 1758)[1]
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Phalaena (Geometra) nymphaeata Linnaeus, 1758
  • Nymphula nymphaeata auralis Osthelder, 1935
  • Elophila interruptalis ezoensis Yoshiyasu, 1985
  • Nymphula nymphaeata hederalis Amsel, 1935
  • Hydrocampa algiralis Guenée, 1849
  • Hydrocampa nigra Foucart, 1876
  • Hydrocampa obscuralis Selys-Longchamps, 1845
  • Hydrocampa nymphaealis Denis & Schiffermüller, 1775
  • Nymphula latifaseata Rothschild, 1921
  • Nymphula latifasciata Klima, 1937
  • Nymphula nymphaeata f. reducta Lattin, 1958
  • Nymphula sordidior Rothschild, 1921
  • Nymphula umbrata Meder, 1934
  • Phalaena (Geometra) potamogata Linnaeus, 1758
  • Hydrocampa potamogetalis Reutti, 1898
  • Hydrocampa potamogalis Denis & Schiffermüller, 1775
  • Phalaena nympheata Hufnagel, 1767
  • Phalaena rivulata Scopoli, 1763
  • Elophila nymphaeata silarigla (Speidel, 1984)

Elophila nymphaeata là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae. Nó được tìm thấy ở châu Âu. The moth is notable as its larva, like most members thuộc phân họ crambid Acentropinae, is aquatic và has tracheal gills.[cần dẫn nguồn]

Sải cánh dài 16–20 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 5 đến tháng 9 tùy theo địa điểm.

Ấu trùng ăn Potamogeton, NymphaeaceaeNuphar lutea.

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “global Pyraloidea database”. Globiz.pyraloidea.org. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2011.


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tabula Smaragdina – Giả Kim Thuật Sư Vĩ Đại của Ainz Ooal Gown
Tabula Smaragdina – Giả Kim Thuật Sư Vĩ Đại của Ainz Ooal Gown
Tabula là một thành viên của guild Ainz Ooal Gown và là “cha” của 3 NPC độc đáo nhất nhì Nazarick là 3 chị em Nigredo, Albedo, Rubedo
20 Git command mà mọi lập trình viên cần biết
20 Git command mà mọi lập trình viên cần biết
20 Git command mà tôi dùng trong mọi lúc
Những hình ảnh liên quan đến Thiên Không và các manh mối đáng ngờ xung quanh Childe
Những hình ảnh liên quan đến Thiên Không và các manh mối đáng ngờ xung quanh Childe
Thread này sẽ là sự tổng hợp của tất cả những mối liên kết kì lạ đến Thiên Không Childe có mà chúng tôi đã chú ý đến trong năm qua
Bí thuật đưa hình ảnh Starbucks leo đỉnh của chuỗi đồ uống
Bí thuật đưa hình ảnh Starbucks leo đỉnh của chuỗi đồ uống
Các công ty dịch vụ từ nhỏ đến lớn, từ vi mô đến vĩ mô bắt đầu chú trọng hơn vào việc đầu tư cho hình ảnh và truyền thông