Embiotoca lateralis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Phân ngành (subphylum) | Vertebrata |
Liên lớp (superclass) | Osteichthyes |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Perciformes |
Họ (familia) | Embiotocidae |
Chi (genus) | Embiotoca |
Loài (species) | Embiotoca lateralis |
Danh pháp hai phần | |
Embiotoca lateralis Agassiz, 1854 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Embiotoca lateralis[4]. là một loài động vật thuộc chi Embiotoca trong họ Embiotocidae.[5][6] Chưa có phân loài được xác nhận.[5] Loài này sinh sống ở Đông Bắc Thái Bình Dương.