Emys orbicularis

Emys orbicularis
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Testudines
Phân bộ (subordo)Cryptodira
Họ (familia)Emydidae
Chi (genus)Emys
Loài (species)E. orbicularis
Danh pháp hai phần
Emys orbicularis
(Linnaeus, 1758)

Danh pháp đồng nghĩa[2]
Danh sách
  • Emys orbicularis orbicularis
    • Testudo orbicularis Linnaeus, 1758
    • Testudo lutaria Linnaeus, 1758
    • Testudo europaea Schneider, 1783
    • Testudo pulchella Schoepff, 1801
    • Emydes lutaria Brongniart, 1805
    • Emys europaea Schweigger, 1812
    • Emys lutaria Schweigger, 1812
    • Hydrone orbicularis Rafinesque, 1814
    • Emys pulchella Merrem, 1820
    • Terrapene europaea Bell, 1826
    • Emys (Cistuda) europea Gray, 1831 (ex errore)
    • Cistuda europaea Gray, 1831
    • Testudo lutraria Gray, 1831 (ex errore)
    • Cistudo europaea Duméril & Bibron, 1835
    • Clemmys (Clemmys) lutaria Fitzinger, 1835
    • Emys turfa Meyer, 1835
    • Emys lutaria var. borealis Nilsson, 1841
    • Lutremys europaea Gray, 1856
    • Cistudo lutaria Strauch, 1862
    • Cistudo anhaltina Giebel, 1866
    • Emys orbicularis Blanford, 1876
    • Emys lutaria taurica Mehnert, 1890
    • Emys europaea var. concolor Dürigen, 1897
    • Emys europaea var. punctata Dürigen, 1897
    • Emys europaea var. sparsa Dürigen, 1897
    • Emys orbicularis aralensis Nikolsky, 1915
    • Emys orbicularis orbicularis Mertens, Müller & Rust, 1934
    Emys orbicularis capolongoi
    • Emys orbicularis capolongii Obst, 2003 (ex errore)
    Emys orbicularis colchica
    • Emys orbicularis colchica Fritz, 1994
    Emys orbicularis eiselti
    • Emys orbicularis eiselti Fritz, Baran, Budak & Amthauer, 1998
    Emys orbicularis fritzjuergenobsti
    • Emys orbicularis fritzjuergenobsti Fritz, 1993
    • Emys orbicularis fritzjuergenobstii Obst, 2003 (ex errore)
    Emys orbicularis galloitalica
    • Emys orbicularis (galloitalica) galloitalica Fritz, 1995
    Emys orbicularis hellenica
    • Cistuda hellenica Valenciennes, 1832
    • Emys antiquorum Valenciennes, 1833
    • Emys (Emys) hofmanni Fitzinger, 1835
    • Emys orbicularis var. hoffmanni Schreiber, 1875
    • Emys orbicularis var. atra Werner, 1897
    • Emys europaea var. maculosa Dürigen, 1897
    • Emys orbicularis var. hellenica Kovatscheff, 1903
    Emys orbicularis hispanica
    • Emys orbicularis hispanica Fritz, Keller & Budde, 1996
    Emys orbicularis iberica
    • Emys europaea var. iberica Eichwald, 1831
    • Emys orbicularis kurae Fritz, 1994
    • Emys orbicularis kuraea Rogner, 1995 (ex errore)
    • Emys orbicularis iberica Fritz, 1998
    Emys orbicularis ingauna
    • Emys orbicularis ingauna Jesu, Piombo, Salvidio, Lamagni, Ortale & Genta, 2004
    Emys orbicularis lanzai
    • Emys orbicularis (galloitalica) lanzai Fritz, 1995
    Emys orbicularis luteofusca
    • Emys orbicularis luteofusca Fritz, 1989
    Emys orbicularis occidentalis
    • Emys orbicularis occidentalis Fritz, 1993
    Emys orbicularis persica
    • Emys europaea var. persica Eichwald, 1831
    • Emys orbicularis orientalis Fritz, 1994
    • Emys orbicularis persica Fritz, 1998
    • Emys orbicularis versica Artner, 2003 (ex errore)

Emys orbicularis là một loài rùa trong họ Emydidae. Loài này được Linnaeus mô tả khoa học đầu tiên năm 1758.[3]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Tortoise & Freshwater Turtle Specialist Group (1996). Emys orbicularis. Sách đỏ 2006. IUCN 2006. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2006.
  2. ^ Fritz Uwe; Peter Havaš (2007). “Checklist of Chelonians of the World” (PDF). Vertebrate Zoology. 57 (2): 181–184. ISSN 18640-5755. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 17 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2012.
  3. ^ Emys orbicularis”. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2013.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Emys orbicularis tại Wikimedia Commons


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Một vài nét về bố đường quốc dân Nanami Kento - Jujutsu Kaisen
Một vài nét về bố đường quốc dân Nanami Kento - Jujutsu Kaisen
Lúc bạn nhận ra người khác đi làm vì đam mê là khi trên tay họ là số tiền trị giá hơn cả trăm triệu thì Sugar Daddy Nanami là một minh chứng khi bên ngoài trầm ổn, trưởng thành
Arcane - Liên minh huyền thoại
Arcane - Liên minh huyền thoại
Khi hai thành phố song sinh Piltover và Zaun ở thế mâu thuẫn gay gắt, hai chị em chiến đấu ở hai bên chiến tuyến cùng các công nghệ ma thuật và những niềm tin trái chiều.
Tổng quan Ginny - Illusion Connect
Tổng quan Ginny - Illusion Connect
Quy tắc và mệnh lệnh chỉ là gông cùm trói buộc cô. Và cô ấy được định mệnh để vứt bỏ những xiềng xích đó.
Nhật thực: Sự kỳ diệu của tự nhiên HAY sự báo thù của quỷ dữ?
Nhật thực: Sự kỳ diệu của tự nhiên HAY sự báo thù của quỷ dữ?
Từ thời xa xưa, con người đã cố gắng để tìm hiểu xem việc mặt trời bị che khuất nó có ảnh hưởng gì đến tương lai