Endothenia gentianaeana | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Glossata |
Phân thứ bộ (infraordo) | Heteroneura |
Nhánh động vật (zoosectio) | Cossina |
Phân nhánh động vật (subsectio) | Cossina |
Liên họ (superfamilia) | Tortricoidea |
Họ (familia) | Tortricidae |
Phân họ (subfamilia) | Olethreutinae |
Chi (genus) | Endothenia |
Loài (species) | E. gentianaeana |
Danh pháp hai phần | |
Endothenia gentianaeana (Hubner, [1796-1799]) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Endothenia gentianaeana là một loài bướm đêm thuộc họ Tortricidae. Nó được tìm thấy ở hầu hết châu Âu, phía đông đến Hàn Quốc và Cận Đông. Nó cũng được tìm thấy ở Bắc Mỹ và Hawaii.
Sải cánh dài 15–19 mm. Con trưởng thành bay vào tháng 6 và tháng 7 ở Tây Âu.
Ấu trùng của loài này ăn hạt của loài thực vật Dipsacus fullonum.