Ennearthron ondreji | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Ciidae |
Chi (genus) | Ennearthron |
Loài (species) | E. ondreji |
Danh pháp hai phần | |
Ennearthron ondreji Roubal, 1919 |
Ennearthron ondreji là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae. Loài này được Roubal miêu tả khoa học năm 1919.[1]