Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Pérez trong màu áo Benfica năm 2014 | |||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Enzo Nicolás Pérez | ||||||||||||||||
Ngày sinh | 22 tháng 2, 1986 | ||||||||||||||||
Nơi sinh | Maipú, Mendoza, Argentina | ||||||||||||||||
Chiều cao | 1,77 m (5 ft 9+1⁄2 in) | ||||||||||||||||
Vị trí | Tiền vệ trung tâm, Thủ môn | ||||||||||||||||
Thông tin đội | |||||||||||||||||
Đội hiện nay | River Plate | ||||||||||||||||
Số áo | 8 | ||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ||||||||||||||||
Deportivo Maipú | |||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
2003–2007 | Godoy Cruz | 84 | (12) | ||||||||||||||
2007–2011 | Estudiantes | 119 | (14) | ||||||||||||||
2011–2015 | Benfica | 70 | (9) | ||||||||||||||
2012 | → Estudiantes (mượn) | 13 | (0) | ||||||||||||||
2015–2017 | Valencia | 61 | (0) | ||||||||||||||
2017– | River Plate | 18 | (0) | ||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
2009– | Argentina | 26 | (1) | ||||||||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến ngày 15 tháng 5 năm 2018 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến ngày 30 tháng 6 năm 2018 |
Enzo Nicolás Pérez còn biết đến với tên gọi đơn giản hơn là Enzo Pérez (phát âm tiếng Tây Ban Nha: [ˈenso ˈpeɾes]; sinh ngày 22 tháng 3 năm 1986) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Argentina đang chơi ở vị trí trung vệ và thủ môn cho câu lạc bộ River Plate ở giải bóng đá Argentina. Pérez bắt đầu sự nghiệp tại câu lạc bộ Deportivo Maipú, giống như cha của anh ta, anh ấy bắt đầu sự nghiệp chơi bóng chuyên nghiệp tại câu lạc bộ Godoy Cruz, nơi mà anh ấy đã viết nên tên tuổi của mình trong lịch sử của câu lạc bộ bằng việc ghi bàn ở phút thứ năm của trận đấu trong trận hòa 1-1 với câu lạc bộ Atlético Belgrano vào ngày 9 tháng 12 năm 2006. Đây là bàn thắng đầu tiên của Godoy Cruz tại giải bóng đá vô địch quốc gia Argentina. Tổng kết mùa giải anh đã ghi cả thảy 12 bàn thắng cho câu lạc bộ, trong đó phần lớn được thực hiện từ chấm phạt đền. Năm 2007, Pérez gia nhập câu lạc bộ Estudiantes de La Plata.
Năm 2014, anh được triệu tập vào đội tuyển quốc gia tham dự World Cup 2014.
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Cúp quốc gia | Cúp liên đoàn | Quốc tế1 | Khác2 | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Estudiantes | 2007–08 | 10 | 2 | — | 3 | 0 | 13 | 2 | |||||
2008–09 | 25 | 4 | — | 15 | 2 | 40 | 6 | ||||||
2009–10 | 30 | 4 | — | 9 | 1 | 2 | 0 | 41 | 5 | ||||
2010–11 | 33 | 5 | — | 2 | 0 | 2 | 0 | 37 | 5 | ||||
2011–12 | 14 | 0 | — | 7 | 0 | 0 | 0 | 21 | 0 | ||||
Tổng cộng | 112 | 15 | — | 36 | 3 | 4 | 0 | 152 | 18 | ||||
Benfica | 2011–12 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | — | 4 | 0 | |
2012–13 | 28 | 4 | 3 | 0 | 3 | 0 | 13 | 0 | — | 47 | 4 | ||
2013–14 | 28 | 4 | 4 | 1 | 3 | 0 | 12 | 0 | — | 47 | 5 | ||
2014–15 | 11 | 1 | 2 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 1 | 0 | 19 | 1 | |
Tổng cộng | 70 | 9 | 9 | 1 | 6 | 0 | 31 | 0 | 1 | 0 | 117 | 10 | |
Valencia | 2014–15 | 14 | 0 | 1 | 0 | — | 15 | 0 | |||||
2015–16 | 20 | 0 | 3 | 0 | — | 7 | 0 | — | 30 | 0 | |||
2016–17 | 27 | 0 | 2 | 0 | — | 29 | 0 | ||||||
Tổng cộng | 61 | 0 | 6 | 0 | — | 7 | 0 | 0 | 0 | 74 | 0 | ||
River Plate | 2017–18 | 18 | 0 | 3 | 1 | — | 11 | 2 | 1 | 0 | 33 | 3 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 261 | 24 | 18 | 2 | 6 | 0 | 85 | 5 | 6 | 0 | 376 | 31 |
1Bao gồm Copa Libertadores, UEFA Champions League và UEFA Europa League.
2Bao gồm FIFA Club World Cup, Recopa Sudamericana và Portuguese Supercup.
Đội tuyển | Năm | Trận | Bàn |
---|---|---|---|
Argentina | 2009 | 2 | 0 |
2010 | 1 | 0 | |
2011 | 2 | 1 | |
2012 | 1 | 0 | |
2014 | 7 | 0 | |
2017 | 10 | 0 | |
2018 | 3 | 0 | |
Tổng cộng | 26 | 1 |
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 26 tháng 5 năm 2011 | Sân vận động Centenario, Resistencia, Argentina | Paraguay | 4–2 | 4–2 | Giao hữu |