Eopsaltria

Eopsaltria
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Aves
Bộ (ordo)Passeriformes
Họ (familia)Petroicidae
Chi (genus)Eopsaltria
Swainson, 1832

Eopsaltria là một chi chim trong họ Petroicidae.[1] Tên của chi này có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp cổ đại nghĩa là "tiếng hót bình minh" vì tiếng hót của chúng. Chúng là loài chim tò mò và dạn dĩ, và đã được ghi nhận là đậu trên vai hoặc ủng của những người trong bụi rậm. Rừng cây bạch đàn mở là môi trường sống ưa thích của chúng.

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Loài còn tồn tại

[sửa | sửa mã nguồn]

Có 2 loài [2]

Trước kia đặt vào chi này

[sửa | sửa mã nguồn]

Trước đây, một số phân loại cũng coi các loài (hoặc loài phụ) sau đây là loài trong chi Eopsaltria:

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). "The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7". Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
  2. ^ "Australasian robins, rockfowl, rockjumpers & Rail-babbler « IOC World Bird List". www.worldbirdnames.org (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2017.
  3. ^ "Pachycephala griseiceps sudestensis - Avibase". avibase.bsc-eoc.org. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2017.
  4. ^ "Pachycephala chlorura cucullata - Avibase". avibase.bsc-eoc.org. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2017.
  5. ^ Gray, George Robert (ngày 1 tháng 1 năm 1859). Catalogue of the Birds of the Tropical Islands of the Pacific Ocean (bằng tiếng Anh). Taylor & Francis.
  6. ^ "Pachycephala flavifrons - Avibase". avibase.bsc-eoc.org. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2017.
  7. ^ Mayr, Ernst; Cottrell, G. William, biên tập (1986). Check-list of Birds of the World. Quyển 11. Cambridge, Massachusetts: Museum of Comparative Zoology. tr. 573.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Cái nhìn tổng quát về Kokomi - Genshin Impact
Cái nhìn tổng quát về Kokomi - Genshin Impact
Dựa vào một số thay đổi, hiện giờ nguồn sát thương chính của Kokomi sẽ không dựa vào Bake Kurage (kỹ năng nguyên tố/E) mà sẽ từ những đòn đánh thường
Nhân vật Delta -  The Eminence In Shadow
Nhân vật Delta - The Eminence In Shadow
Delta (デルタ, Deruta?) (Δέλτα), trước đây gọi là Sarah (サラ, Sara?), là thành viên thứ tư của Shadow Garden
Phân biệt Dũng Giả, Anh Hùng và Dũng Sĩ trong Tensura
Phân biệt Dũng Giả, Anh Hùng và Dũng Sĩ trong Tensura
Về cơ bản, Quả Trứng Dũng Giả cũng tương tự Hạt Giống Ma Vương, còn Chân Dũng Giả ngang với Chân Ma Vương.
Hướng dẫn du hí tại Đài Loan
Hướng dẫn du hí tại Đài Loan
Trước tiên tôi sẽ thu thập các món ăn ngon nổi tiếng ở Đài Loan và địa điểm sẽ ăn chúng