Epicauta inconstans | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Meloidae |
Chi (genus) | Epicauta |
Loài (species) | E. inconstans |
Danh pháp hai phần | |
Epicauta inconstans Fischer de Waldheim, 1827 |
Epicauta inconstans là một loài bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Loài này được Fischer de Waldheim miêu tả khoa học năm 1827.[1]
|2011|11|18}}