Erucastrum griquense | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Brassicales |
Họ (familia) | Brassicaceae |
Chi (genus) | Erucastrum |
Loài (species) | E. griquense |
Danh pháp hai phần | |
Erucastrum griquense (N.E.Br.) O.E.Schulz, 1916 |
Erucastrum griquense là một loài thực vật có hoa trong họ Cải. Loài này được (N.E.Br.) O.E.Schulz mô tả khoa học đầu tiên năm 1916.[1]