Ethminolia là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Trochidae, họ ốc đụn.[1]
Các loài trong chi Ethminolia gồm có:
- Ethminolia akuana Raines, 2007[2]
- Ethminolia bysma Herbert, 1992
- Ethminolia doriae (Caramagna, 1888)[3]
- Ethminolia durbanensis (Kilburn, 1977)
- Ethminolia elveri Cotton & Godfrey, 1938[4]
- Ethminolia glaphyrella (Melvill & Standen, 1895)
- Ethminolia gravieri (Lamy, 1909)
- Ethminolia hemprichi Issel, 1869[5]
- Ethminolia hornungi (Bisacchi, 1931)[6]
- Ethminolia impressa (G. Nevill & H. Nevill, 1869)
- Ethminolia iridifulgens (Melvill, 1910)[7]
- Ethminolia nektonica (Okutani, 1961)[8]
- Ethminolia probabilis Iredale, 1924[9]
- Ethminolia sculpta (G.B. Sowerby, 1897)
- Ethminolia vitiliginea (Menke, 1843)[10]
- Species brought into synonymy
- ^ Ethminolia Iredale, 1924. World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 5 năm 2011.
- ^ Ethminolia akuana Raines, 2007. World Register of Marine Species, truy cập 1 tháng 5 năm 2010.
- ^ Ethminolia doriae (Caramagna, 1888). World Register of Marine Species, truy cập 1 tháng 5 năm 2010.
- ^ Ethminolia elveri Cotton & Godfrey, 1938. World Register of Marine Species, truy cập 1 tháng 5 năm 2010.
- ^ Ethminolia hemprichi Issel, 1869. World Register of Marine Species, truy cập 1 tháng 5 năm 2010.
- ^ Ethminolia hornungi (Bisacchi, 1931). World Register of Marine Species, truy cập 1 tháng 5 năm 2010.
- ^ Ethminolia iridifulgens (Melvill, 1910). World Register of Marine Species, truy cập 1 tháng 5 năm 2010.
- ^ Ethminolia nektonica (Okutani, 1961). World Register of Marine Species, truy cập 1 tháng 5 năm 2010.
- ^ Ethminolia probabilis Iredale, 1924. World Register of Marine Species, truy cập 1 tháng 5 năm 2010.
- ^ Ethminolia vitiliginea (Menke, 1843). World Register of Marine Species, truy cập 1 tháng 5 năm 2010.
- ^ Ethminolia stearnsii (Pilsbry, 1895). World Register of Marine Species, truy cập 1 tháng 5 năm 2010.