Euchoeca nebulata

Euchoeca nebulata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Geometridae
Chi (genus)Euchoeca
Loài (species)E. nebulata
Danh pháp hai phần
Euchoeca nebulata
(Scopoli, 1763)[1]
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Phalaena nebulata Scopoli, 1763
  • Geometra hepararia Hübner, [1799]
  • Geometra heparata [Denis & Schiffermüller], 1775
  • Phalaena obliterata Hufnagel, 1767
  • Phalaena strigata Thunberg, 1788

Euchoeca nebulata là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae. Nó được tìm thấy ở miền Cổ bắc.

Sải cánh dài 23–25 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 4 đến tháng 9 tùy theo địa điểm.

Ấu trùng ăn bạch dươngtống quán sủi.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Home of Ichneumonoidea”. Taxapad. Dicky Sick Ki Yu. 1997-2012. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 11 năm 2018. Truy cập 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp)



Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Scale của Raiden Shogun và những hạn chế khi build
Scale của Raiden Shogun và những hạn chế khi build
Các chỉ số của raiden bị hạn chế bới hiệu quả nạp rất nhiều trong khi có được chỉ số 80/180 mà vẫn đảm bảo tối thiểu 250% nạp có thể nói đó là 1 raiden build cực kì ngon
Ý nghĩa hoa văn của các khu vực Genshin Impact
Ý nghĩa hoa văn của các khu vực Genshin Impact
Thường phía sau lưng của những nhân vật sẽ có hoa văn tượng trưng cho vùng đất đó.
Takamine: Samurai huyền thoại và hai món vũ khí lôi thần ban tặng
Takamine: Samurai huyền thoại và hai món vũ khí lôi thần ban tặng
Cánh cổng Arataki, Kế thừa Iwakura, mãng xà Kitain, Vết cắt sương mù Takamine
Tại sao blockchain chết?
Tại sao blockchain chết?
Sau một chu kỳ phát triển nóng, crypto có một giai đoạn cool down để ‘dọn rác’, giữ lại những thứ giá trị