Eugène Delacroix

Eugène Delacroix
Eugène Delacroix (portrait by Nadar)
Thông tin cá nhân
Sinh
Tên khai sinh
Ferdinand Victor Eugène Delacroix
Ngày sinh
26 tháng 4 năm 1798
Nơi sinh
Charenton (Saint-Maurice, Val-de-Marne), Île-de-France, Pháp
Mất
Ngày mất
13 tháng 8 năm 1863 (65 tuổi)
Nơi mất
Paris, Pháp
Nguyên nhân
lao
An nghỉGrave of Delacroix
Giới tínhnam
Quốc tịchPháp
Gia đình
Cha
Charles-François Delacroix
Anh chị em
Charles-Henri Delacroix, Henriette de Verninac
Hôn nhân
không có
Thầy giáoPierre-Narcisse Guérin
Học sinhJoseph Guichard, Charles Cournault, Étienne-François Haro, Pierre Grivolas, Maurice Sand, Gustave Lassalle-Bordes, Charles Jean Richardot
Lĩnh vựcHội họa
Sự nghiệp nghệ thuật
Năm hoạt động1815 – 1863
Đào tạoBeaux-Arts de Paris, Lycée Louis-le-Grand, Lycée Pierre-Corneille
Trào lưuTrường phái lãng mạn
Thể loạitranh lịch sử, tranh phong cảnh, tĩnh vật, tranh chiến đấu
Thành viên củaHọc viện Nghệ thuật Paris, Société nationale des beaux-arts
Tác phẩmLiberty Leading the People, 1830
Có tác phẩm trongMuseum Boijmans Van Beuningen, Österreichische Galerie Belvedere, Städel Museum, Minneapolis Institute of Art, Bảo tàng Nghệ thuật Nelson-Atkins, Phòng triển lãm Tāmaki Auckland, Thyssen-Bornemisza Museum, Finnish National Gallery, J. Paul Getty Museum, Phòng triển lãm Quốc gia Victoria, Phòng triển lãm quốc gia Washington, Nationalmuseum, National Gallery of Canada, Palais des Beaux-Arts de Lille, The Frick Collection, Bảo tàng Nghệ thuật Philadelphia, Bảo tàng Nghệ thuật Metropolitan, Museum of Fine Arts Ghent (MSK), Mu.ZEE - Kunstmuseum aan Zee, The Mesdag Collection, Krannert Art Museum, National Museum of Fine Arts of Algiers, Kunstmuseum Basel, Bảo tàng Victoria và Albert, Bristol City Museum and Art Gallery, Library-museum of the Comédie-Française, Phòng trưng bày Uffizi, Museum of the History of France, musée de la Cohue, National Galleries Scotland, Centre national des arts plastiques, Le Carroi, Santa Barbara Museum of Art, Fogg Museum, Bảo tàng Nghệ thuật Harvard, Kimbell Art Museum, Milwaukee Art Museum, Museum of Fine Arts of Lyon, MuMa Museum of modern art André Malraux, Ny Carlsberg Glyptotek, Buffalo AKG Art Museum, Phòng triển lãm Quốc gia Ireland, Bảo tàng Nghệ thuật Saint Louis, Worcester Art Museum, National Museum of Fine Arts of Cuba, Pola Museum of Art, Tokyo Fuji Art Museum, Barber Institute of Fine Arts, Mohamed Mahmoud Khalil Museum, Portland Art Museum, Smith College Museum of Art, Virginia Museum of Fine Arts, Henry Art Gallery, Bảo tàng Orsay, The Wallace Collection, National Gallery of Athens, Bảo tàng Mỹ thuật Boston, Museum collection Am Römerholz, Villa Vauban, Kunstmuseum Bern, Staatliche Kunsthalle Karlsruhe, Zambaccian Museum, Hamburger Kunsthalle, Bảo tàng Nghệ thuật St. Gallen, Musée des beaux-arts de La Chaux-de-Fonds, Museum of Art and History (collection), Allen Memorial Art Museum, Baltimore Museum of Art, Yamazaki Mazak Museum of Art, Musée de la Cour d'Or, Musée des Arts décoratifs, musée des Beaux-Arts de Valence, Musée de la Vie Romantique, Patrick and Beatrice Haggerty Museum of Art, Musée des Beaux-Arts de Rouen, Hiroshima Museum of Art, Vanderbilt Museum of Art, Bảo tàng Carnavalet, Ordrupgaard, Clark Art Institute, Musée Léon-Dierx, Musée des Beaux-Arts de Caen, Bảo tàng Mỹ thuật Thành phố Paris, Department of Paintings of the Louvre, Bảo tàng quốc gia Eugène Delacroix, Isabella Stewart Gardner Museum, Toledo Museum of Art, Neue Staatsgalerie, Musée des Beaux-Arts de Bordeaux, Museum of Fine Arts of Nancy, Condé Museum, Musée des Beaux-Arts d'Orléans, Musée des Augustins, Viện Nghệ thuật Chicago, Rijksmuseum, Nantes Museum of Arts, Dallas Museum of Art, Artizon Museum, Walters Art Museum, Bảo tàng Van Gogh, Bảo tàng Brooklyn, Bảo tàng Nghệ thuật Hiện đại, Lenbachhaus, Bảo tàng Ermitazh, Foundation E.G. Bührle Collection, Kunsthalle Bremen, Musée Fabre, Fine Arts Museums of San Francisco, Statens Museum for Kunst, Art Gallery of New South Wales, Los Angeles County Museum of Art, Museo Soumaya, The Phillips Collection, Bảo tàng Quốc gia Mỹ thuật phương Tây, Phòng trưng bày Quốc gia Armenia, Bảo tàng Quốc gia Luân Đôn, Museum of Fine Arts, Houston, Barnes Foundation, Museum of Fine Arts, Budapest, Phòng trưng bày Nghệ thuật Quốc gia Praha, Bavarian State Painting Collections, Bảo tàng Puskin, Corcoran Gallery of Art, Yale University Art Gallery, São Paulo Museum of Art, Royal Museums of Fine Arts of Belgium, Michael C. Carlos Museum, Bảo tàng Nghệ thuật Hoa Kỳ Smithsonian, Gothenburg Museum of Art, Ackland Art Museum, Musée d'art et d'histoire de Langres, musée des Beaux-Arts de Béziers, Phòng trưng bày Quốc gia Hungary, Museum of Fine Arts of Reims, Musée des Beaux-Arts de Tours, Joslyn Art Museum, Fitzwilliam Museum, Wadsworth Atheneum Museum of Art, Museum of Grenoble, House of George Sand, National Museum of Art, Architecture and Design, Beaverbrook Art Gallery, Viện nghệ thuật Detroit, Chrysler Museum of Art, Kunsthalle Mannheim, Bảo tàng Nghệ thuật Cleveland, Bảo tàng Thiết kế Trường Rhode Island, University of Michigan Museum of Art, Princeton University Art Museum, Staatsgalerie Stuttgart, Alte Nationalgalerie, Von der Heydt Museum, Musée Ingres Bourdelle, Wallraf–Richartz Museum, Kröller-Müller Museum, Uffizi Gallery, Museum Folkwang, Suermondt-Ludwig-Museum, Honolulu Museum of Art, Albertina, Building of the Winterthur Museum of Art, Lâu đài Wawel, Cung điện Versailles, Musée des Beaux-Arts d'Arras, Bảo tàng Đại học Jagiellonian, Phòng trưng bày nghệ thuật Picker, Kunsthaus Zürich, Musée de la Chartreuse de Douai, Musée des Beaux-Arts d'Angers, Print Collection, Montreal Museum of Fine Arts, Phoenix Art Museum, Norton Simon Museum, Musée Grobet-Labadié, Museum of Modern Art, Saitama, Royal Museum of Fine Arts Antwerp, Marunuma Art Park
Giải thưởngBắc Đẩu Bội tinh hạng 3
Chữ ký

Ferdinand Victor Eugène Delacroix (26 tháng 4 năm 179813 tháng 8 năm 1863) là một họa sĩ người Pháp theo trường phái lãng mạn. Delacroix là một trong những gương mặt quan trọng của trường phái lãng mạn Pháp, là tác giả của những bức tranh nổi tiếng Liberty Leading the People (1830), Death of Sardanapalus, (1827-8), The Women of Algiers (1834). Ông cũng là một thợ in với những bức minh họa cho các tác phẩm của William Shakespeare, Sir Walter Scott, Johann Wolfgang von Goethe

Là một trong những người nổi bật nhất trong trường phai lãng mạn Pháp,ông đã gần như vượt xa Gericault 40 năm. Trong hội họa, ông đại diện cho màu sắc,cũng như Ingres trong thời đại của ông và những họa sĩ đương thời khác. Những bức họa của ông là những tác phẩm tiêu biểu cho kĩ thuât broad sweeps,những họa tiết hoa văn sống động và những nhóm hình tượng nổi bật. Với nét cọ dày,những tác phẩm của Delacroix trái ngược với trường phái tân cổ điển,những tác phẩm đòi hỏi tính chính xác cao và bề mặt nhẵn[1]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a history of western art. ISBN 978-0-07-337922-7. |first= thiếu |last= (trợ giúp)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Lịch sử và sự kiện đáng nhớ của Fontaine
Lịch sử và sự kiện đáng nhớ của Fontaine
Trước tiên nói về ảo thuật gia vĩ đại "Parsifal", đây là danh xưng gọi hai chị em ảo thuật gia, xuất thân từ Fleuve Cendre
Vùng đất mới Enkanomiya là gì?
Vùng đất mới Enkanomiya là gì?
Enkanomiya còn được biết đến với cái tên Vương Quốc Đêm Trắng-Byakuya no Kuni(白夜国)
Cốt truyện của Drakengard - Nier - NieR: Automata. Phần 1: Drakengard 3
Cốt truyện của Drakengard - Nier - NieR: Automata. Phần 1: Drakengard 3
Thoạt nhìn thì người ta sẽ chẳng thấy có sự liên kết nào giữa Drakengard, Nier và NieR: Automata cả
Chiori – Lối chơi, hướng build và đội hình
Chiori – Lối chơi, hướng build và đội hình
Như ta sẽ thấy, Chiori là nhân vật scale song song def và att. Mặc dù base att của cô cũng khá cao (top 11)